Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a≠ 0) (Tiết 3)

Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da(Pisa), ở I-ta-li-a,Ga-li-lê (G.Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.

Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức:

 S = 5t2

Trong đó t là thời gian tính bằng giây, Stính bằng mét.

 

ppt10 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 581 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 1: Hàm số y = ax2 (a≠ 0) (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Galileo-GalileiSinh ngaứy: 15-2-1564Maỏt ngaứy : 8-1-1642Ngaứnh: Toaựn hoùc-Vaọt Lyự-Thieõn vaờn.Hoùc trửụứng: ẹaùi hoùc PISA1. Ví dụ mở đầu.Tại đỉnh tháp nghiêng Pi-da(Pisa), ở I-ta-li-a,Ga-li-lê (G.Gallilei) đã thả hai quả cầu bằng chì có trọng lượng khác nhau để làm thí nghiệm nghiên cứu chuyển động của một vật rơi tự do.Ông khẳng định rằng, khi một vật rơi tự do (không kể đến sức cản của không khí), vận tốc của nó tăng dần và không phụ thuộc vào trọng lượng của vật.Quãng đường chuyển động S của nó được biểu diễn gần đúng bởi công thức: S = 5t2Trong đó t là thời gian tính bằng giây, Stính bằng mét.S(t0) = 0S(t) = ? Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)1. Ví dụ mở đầu. Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)Xét công thức: S = 5t2a.RtS= 5t212348045205Nhận xét: Quãng đường S phụ thuộc vào thời gian t, với mỗi giá trị của t ta luôn xác định được một và chỉ một giá trị tương ứng S. Do đó S là một hàm số của t.-Diện tích hình vuông có cạnh bằng a là: S = a2-Diện tích hình tròn bán kính R là: S = πR2Kết luận: Các công thức trên biểu thị các hàm số có dạng: y = ax2 (a ≠ 0)1. Ví dụ mở đầu.Xét hai hàm số sau: y = 2x2 và y = -2x22. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188Điền những giá trị tương ứng của y trong hai bảng sau.?1820218x-3-2-10123y=-2x2-18-8-8-20-2-18 Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).x-3-2-10123y=2x2188202818?2Đối với hàm số y = 2x2, dựa vào bảng giá trị em hãy điền từ tăng hoặc giảm vào chỗ trống ()- Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y- Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của ygiảm.tăng.*Đối với hàm số y = - 2x2, dựa vào bảng giá trị ta cũng có nhận xét tương tự: Khi x tăng nhưng luôn âm thì giá trị tương ứng của y tăng.Khi x tăng nhưng luôn dương thì giá trị tương ứng của y giảm.- Hàm số y= 2x2 nghich biến khi x0 - Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x0 Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)x-3-2-10123y=-2x2-18-8-20-2-8-181. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ).- Hàm số y= 2x2 nghich biến khi x0 - Hàm số y= -2x2 đồng biến khi x0 -Nếu a0.-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x0. Hàm số y = ax2 (a≠0) xỏc định với mọi giỏ trị của x thuộc R, cú tớnh chất sau:-Nếu a0.-Nếu a>0 thì hàm số nghịch biến khi x0. Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0) Chửụng 3: HAỉM SOÁ y = ax2 – PHệễNG TRèNH BAÄC HAI MOÄT AÅN SOÁĐ1 HAỉM SOÁ y = ax2 (a≠ 0)1. Ví dụ mở đầu.2. Tính chất của hàm số y = ax2 ( a ≠ 0 ). Đối với hàm số y=2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?.?3x-3-2-10123y=2x2188202818 Tương tự đối với hàm số y=-2x2, khi x ≠ 0 giá trị của y dương hay âm? Khi x=0 thì sao?.x-3-2-10123y=-2x2-18-8-20-2-8-18Hàm số y= 2x2 có giá trị y>0 với mọi x≠0, y = 0 khi x = 0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.Nếu a>0 thỡ y > 0 với mọi x ≠ 0; y =0 khi x =0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.Nhaọn xeựt:Hàm số y= -2x2 có giá trị y0 nên y>0 với mọi x ≠ 0 y=0 khi x=0. Giá trị nhỏ nhất của hàm số là y=01212Nhận xét: Hàm số y=- x2 có a=- 0 thỡ y > 0 với mọi x ≠ 0; y =0 khi x = 0. Giỏ trị nhỏ nhất của hàm số là y = 0.- Nếu a0 thì hàm số nghịch biến khi x0.-Nếu a0Củng cố Tớnh chất Hàm số y = ax2 (a≠0) xỏc định với mọi giỏ trị của x thuộc R, cú cỏc tớnh chất sau:Nhận xétBài tập2. Bài đọc thờm3. Áp dụng: Dựng mỏy tớnh bỏ tỳi tớnh giỏ trị S rồi điền kết quả vào bảng sau (cho π≈3,14, làm trũn kết quả đến chữ số thập phõn thứ hai) R(cm)S=πR2(cm2)52,535,891,0214,514,090,571,372,151. Cú thể em chưa biết ?Hướng dẫn về nhàHọc kỹ tính chất của hàm số y=ax2 với a khác 0 Làm các bài tập1, 2,3 trang 31 (SGK).3. Hướng dẫn bài tập về nhà.Bài 3 trang 31 – SGK.a) Cụng thức: F = av2 Biết F = 120N; V= 2 m/s. Tớnh a, viết cụng thức.b) Với cụng thức tỡm ở cõu a tỡm F khi v =10 m/s; v = 20 m/s. ( thay giỏ trị rồi tỡm)c) Khi v = 90 km/h = ? m/s. Tớnh F rồi so sỏnh với F1=12000N, Từ đú rỳt ra kết luận.

File đính kèm:

  • pptHam so y=ax2.ppt