Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiếp theo)

1. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được . đường tròn.

2. Không có đường tròn nào đi qua 3 điểm .

3. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây

 thì

 

ppt27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 771 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiếp theo), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chào mừng quý thầy cô giáo về dự giờ thăm lớpĐiền nội dung thích hợp vào chỗ (...)1. Qua 3 điểm không thẳng hàng, ta vẽ được .. đường tròn.2. Không có đường tròn nào đi qua 3 điểm....3. Trong một đường tròn, đường kính vuông góc với một dây thì một và chỉ một thẳng hàngđi qua trung điểm của dây ấyKIỂM TRA BÀI CŨa.OTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN a.OTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 1. Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn a.OTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 1. Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn Vỡ sao một đường thẳng và một đường trũn khụng thể cú nhiều hơn hai điểm chung Nếu đường thẳng và đường trũn cú ba điểm chung trở lờn thỡ đường trũn đi qua ba điểm thẳng hàng => Vụ lớ 1aHOABOBAa1. So sánh OH và R.2. Tính HA và HB theo OH và R.Trường hợp đường thẳng a đi qua tâm OOH = 0 C HChứng tỏ OC a;và OH=ROC a; OH=RĐường thẳng a là tiếp tuyến của (O)C là tiếp điểmGTKL. OcHDaOaHTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 1. Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn a/ Đường thẳng và đường trũn cắt nhaub/ Đường thẳng và đường trũn tiếp xỳc nhau Định lý: Nếu một đường thẳng là tiếp tuyến của một đường trũn thỡ nú vuụng gúc với bỏn kớnh đi qua tiếp điểm.c/ Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhau OaHTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 1. Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn 2. Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn d.OHad.OaC HH.OadABĐường thẳng a và (O) cắt nhaudR RBẢNG TểM TẮTĐường thẳng và đường trũn tiếp xỳc nhau Đường thẳng và đường trũn khụng giao nhauSố điểm chungVị trí tương đốiHệ thức giữa d và RTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 1. Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn 2. Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh đường trũn Cho đường thẳng a và một điểm O cỏch a là 3cm. Vẽ đường trũn tõm O bỏn kớnh 5cm.a/ Đường thẳng a cú vị trớ như thế nào so với (O)?Vỡ sao ? b/ Gọi B và C là cỏc giao điểm của đường thẳng a và (O). Tớnh độ dài BCBài giải :a/ Đường thẳng a cắt (O) vỡ :d=3cmR=5cm=>d BC=2.4=8(cm)Tiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN 33cm OaCBH5 cmBài 17 -Sgk/109RdVị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn5 cm3cm6 cmTiếp xỳc nhau4 cm7 cmTiết 25: VỊ TRÍ TƯƠNG ĐỐI CỦA ĐƯỜNG THẲNG VÀ ĐƯỜNG TRềN Điền vào cỏc chỗ trống trong bảng sau (R là bỏn kớnh đường trũn, d là khoảng cỏch từ tõm đến đường thẳng )Cắt nhau6 cmKhụng giao nhauBài 19 /SGKCho đường thẳng xy. Tõm của cỏc đường trũn cú bỏn kớnh 1cm và tiếp xỳc với đường thẳng xy nằm trờn đường nào?xy1cm. O. O’1cmdd’HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ * Ba vị trớ tương đối của đường thẳng và đường trũn * Hệ thức giữa khoảng cỏch từ tõm đường trũn đến đường thẳng và bỏn kớnh của đường trũn:* Chuẩn bị bài mới: “Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trũn” * Làm bài tập 18; 20 SGK và 37; 38; 40 trang 133 SBT TIếT HọC KếT THúC XIN CHÂN THàNH CáM ƠN

File đính kèm:

  • ppttiet25vi tri tuong doi giua duong thang vaduong tron.ppt