Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 23: Luyện tập (Tiết 5)

1, a,Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9. Cho ví dụ một số có 3 chữ số chia hết cho 9

 b, Điền số vào dấu * để số 157* chia hết cho 9

a,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9

2, a,Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3. Cho ví dụ một số có 3 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9.

 b, Số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không ? Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không?

a,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3

 b, Số chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 562 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 23: Luyện tập (Tiết 5), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÍNH CHÀO QUÍ THẦY - CÔ GIÁO CÙNG CÁC EM HỌC SINH !KIỂM TRA BÀI CŨ1, a,Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 9. Cho ví dụ một số có 3 chữ số chia hết cho 9 b, Điền số vào dấu * để số 157* chia hết cho 9Đáp ána,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 9 thì chia hết cho 9 và chỉ những số đó mới chia hết cho 9b, * = 52, a,Phát biểu dấu hiệu chia hết cho 3. Cho ví dụ một số có 3 chữ số chia hết cho 3 mà không chia hết cho 9. b, Số chia hết cho 3 có chia hết cho 9 không ? Số chia hết cho 9 có chia hết cho 3 không? Đáp ána,Các số có tổng các chữ số chia hết cho 3 thì chia hết cho 3 và chỉ những số đó mới chia hết cho 3 b, Số chia hết cho 3 thì không chia hết cho 9. Số chia hết cho 9 thì chia hết cho 3.KIỂM TRA BÀI CŨ3, a,Tổng 2154 +3507 có chia hết cho 3 không:b, Hiệu 8154 - 6507 có chia hết cho 9 không:Đáp án3, a,Ta có: 2154 3 và 3507 3 nên 2154 +3507 33, b,Ta có: 8154 9 và 6507 9 nên 8154 +6507 9Tiết 23LUYỆN TẬPBài 106Viết số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ số sao cho số đóa, Chia hết cho 3b, Chia hết cho 9a, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ chia hết cho 3 là 10002b, Số tự nhiên nhỏ nhất có năm chữ chia hết cho 9 là 10008Đáp ánMột số có tổng các chữ số chia hết cho 9 (cho 3) dư m thì số đó chia cho 9 (cho 3) cũng dư mVí dụ: số 1543 có tổng các chữ số bằng 1+5+4+3=13. Số 13 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1543 chia cho 9 dư 4, chia cho 3 dư 1Bài 108Tiết 23LUYỆN TẬPTìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011Tìm số dư khi chia mỗi số sau cho 9, cho 3: 1546 ; 1527 ; 2468 ; 1011Bài 108Tiết 23LUYỆN TẬPĐáp án*Số 1546 có tổng các chữ số bằng 1+5+4+6=16. Số 16 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1546 chia cho 9 dư 7, chia cho 3 dư 1*Số 2468 có tổng các chữ số bằng 2+4+6+8=20. Số 20 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2. Do đó số 2468 chia cho 9 dư 2, chia cho 3 dư 2*Số 1011 có tổng các chữ số bằng 1+0+0+0+.+0=1. Số 1 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1. Do đó số 1011 chia cho 9 dư 1, chia cho 3 dư 1.Tiết 23LUYỆN TẬPTổng hiệu sau có chia hết cho 3, cho 9 không ?b, 1010+ 2Đáp ána, 1012-1a, 1012-1 = 1000 -1 = 999 chia hết cho 9, cho 3 12 chữ số 012 chữ số 9b, 1010+2 =100..0 + 2 =100.02 chia hết cho 3, không chia hết cho 9 9 chữ số 0Bài 110Tiết 23LUYỆN TẬPm là số dư của a khi chia cho 9r là số dư của tích m.n khi chia cho 9n là số dư của b khi chia cho 9 d là số dư của c khi chia cho 9Trong phép nhân a.b = c gọi :Điền vào chỗ trống rồi so sánh r và d trong mỗi trường hợp saua786472b475921c366637761512m6n2r3d3155503001) Điền dấu “X” vào ô thích hợp trong các câu sauCâuĐúngSaia,Một số chia hết cho 3 thì số đóchia hết cho 9b,Một số chia hết cho 9 thì số đó chia hết cho 3c,Một số chia hết cho 12 thì số đó chia hết cho 3d,Một số chia hết cho 36 thì số đó chia hết cho 9a25355217684m2)Gọi m là số dư của a khi chia cho 9. Điền vào các ô trốngPHIẾU HỌC TẬPXXXX7410Chân thành cám ơn quý thầy- cô giáo cùng các em học sinh!HÌNH BÌNH HÀNHTiết 12:HÌNH BÌNH HÀNHTiết 12:Cho hình bình hành ABCD a, Chứng minh AB = CD ; AD = BC b, Chứng minh c, Gọi O là giao điểm của AC và BD chứng minh OA=OC ; OB =ODHÌNH BÌNH HÀNHTiết 12:Trong các tứ giác sau tứ giác nào là hình bình hành? Vì sao?a)b)c)d)e)

File đính kèm:

  • ppttu giac noi tiep(1).ppt