1/ Công thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuôngBài1: Chọn câu trả lời đúng, sai trong các câu sau: ? hình v?, ta có:
A. X = 7 và y = 10
B. X = 4.8 và y = 10
C. X = 5 và y = 9.6
D. Cả ba trường hợp trên đều sai
26 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 660 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 17: Ôn tập chương I (Tiết 3), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tióỳt 17Giáo viên soạn: Nguyễn Thị HảiễN TẬP CHƯƠNG IHầNH HOĩC 9Trường THCS Minh tân1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngACHhBbcc’b’a b2 = ... c2 = ...2) h2 = ...3) h.a = ...Tiết 17Ôn tập chương Ia.b’b.ca.c’b’.c’1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng b2 = a.b’ c2 = a.c’2) h2 = b’.c’3) h.a = b.c8 6yxBài1: Chọn câu trả lời đúng, sai trong các câu sau: Ở hình vẽ, ta có: A. X = 7 và y = 10 B. X = 4.8 và y = 10 C. X = 5 và y = 9.6 D. Cả ba trường hợp trên đều saiTiết 17Ôn tập chương IACHhBbcc’b’a1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụng b2 = a.b’ c2 = a.c’2) h2 = b’.c’3) h.a = b.c8 6yxBài1: Chọn câu trả lời đúng, sai trong các câu sau: Ở hình vẽ, ta có: A. X = 7 và y = 10 B. X = 4.8 và y = 10 C. X = 5 và y = 9.6 D. Cả ba trường hợp trên đều saiTiết 17Ôn tập chương IACHhBbcc’b’a2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnABC α β Sinα = =Cosα = =tgα = =Cotgα = =Tiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngC.huyềnC.đốiC.huyềnC.kềC.đốiC. kềC.kềC.đối2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tg α = Cotg α = C. huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu Đúng trong các câu sau a/ Trong hỡnh 1, sin α bằng45α3Hỡnh 12/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tgα = Cotgα = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu Đúng trong các câu sau a/ Trong hỡnh 1, sin α bằng45α3Hỡnh 12/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tgα = Cotgα = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu Đúng trong các câu sau:b/ Trong hình 2,sin Q bằngPRSQ2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tgα = Cotgα = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu Đúng trong các câu sau:b/ Trong hinh 2,sin Q bằngPRSQ2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tg α = Cotg α = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2:Chọn câu Đúng trong các câu sauc/ Trong hinh 3,Cos 30 0 bằng a2a3002/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2:Chọn câu Đúng trong các câu sauc/ Trong hỡnh 3, Cos 30 0 bằng a2a300 Sinα = Cosα = tg α = Cotg α = Sinα = Cosα = Cotg α = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiC.Kề Sinα = Cosα = Cotg α = C.huyềnC.kềC.đốiC.kềC.Kề2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tg α = Cotg α = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu Đúng trong các câu saud/Trong hình 5, ta cóacbαHình52/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọnC. kề Sinα = Cosα = tg α = Cotg α = C.huyềnC.huyềnC.kềC.đốiC.đốiC.kềC.đốiTiết 17Ôn tập chương I1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 2: Chọn câu đúng trong các câu saud/ Trong hình 5, ta cóacbαHình53/ Một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc - Cho α và β là 2 gúc phụ nhau.Khi đú: Sinα = β ; tg α = Cosα = ; cotg α =Cos CotgSintg0 AB2 + AC2 = BC2. Vậy ABC vuụng tại A (định lớ Pytago đảo)4.5mcBAC6cm7.5 cmBài 37 ( tr 94 SGK ) Tam giỏc ABC cú AB = 6 cm, AC= 4,5 cm, BC= 7,5 cm.a/ CM tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh cỏc gúc B, C của tam giỏc.Tiết 17Ôn tập chương Ib2 = a.b’ c2 = a.c’2) h2 = b’.c’3) h.a = b.c4.5cmBAC6cm7.5 cmBài 37 ( tr 94 SGK ) Tam giỏc ABC cú AB = 6 cm, AC= 4,5 cm, BC= 7,5 cm.a/ CM tam giỏc ABC vuụng tại A. Tớnh cỏc gúc B, C của tam giỏc.Tiết 17Ôn tập chương Ib2 = a.b’ c2 = a.c’2) h2 = b’.c’3) h.a = b.cb/ MBC và ABC cú cạnh BC chung và cú diện tớch bằng nhau →Đường cao ứng với cạnh BC của hai này bằng nhau. Do đú điểm M phải cỏch BC một khoảng bằng AH. Điểm M nằm trờn hai đường thẳng song song với BC,cỏch BC một khoảng bằng AH = 3,6 cm. b) Hỏi rằng điểm M mà diện tích MBC bằng diện tích ABC nằm trên đường nàob/ MBC và ABC cú cạnh BC chung và cú diện tớch bằng nhau3/ Bài tập tớnh tỉ số lượng giỏc của một gúc khi biết tỉ số lượng giỏc khỏc của gúc đú.Bài 80 (Trang 102 SBT)a/ Tớnh sinα, cos α, tg α, cotg α nếu Cos α =Tiết 17Ôn tập chương I- Làm bài tập 35,36,40 (Trang 94,95 SGK) - ễn tập theo bảng“Túm tắt kiến thức cần nhớ”- Làm cỏc cõu hỏi 1,2,3,4 ( Trang 91,92)Hổồùng dỏựn hoỹc ồớ nhaỡChaỡo Taỷm BióỷtXin cảm ơnĐễNG HƯNG THÁNG 10/2006Nguyễn Quỳnh Tâm c/ Trong hỡnh 3,Cos 30 0 bằng . b/ Trong hỡnh 2,sin Q bằngPRSQHỡnh 2a2a300Hỡnh 3Bài 2a/ Trong hỡnh 1, sin α bằng45α3Hỡnh 1Tiết 17Ôn tập chương I3/ Một số tớnh chất của cỏc tỉ số lượng giỏc - Cho α và β là 2 gúc phụ nhau.Khi đú: Sinα = β ; tg α = Cosα = ; cotg α =Cos CotgSintg0 < Sinα, Cos α <1 ;Sin2 + Cos2 = 1-Khi 00 < < 900 thì sin và tg tăng; còn cos và cotg giảm. -Cho 0o < α < 90o :Tiết 17Ôn tập chương I2/ Định nghĩa cỏc tỉ số lượng giỏc của gúc nhọn1/ Cụng thức về cạnh và đường cao trong tam giỏc vuụngBài 3 :Trong hỡnh 6, hệ thức nào trong cỏc hệ thức sau khụng đỳng?αβhình 6
File đính kèm:
- ON TAP CHUONG (HINH 9).ppt