Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 17: Kiểm tra một tiết

. Mục tiêu:

 - Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS

 - Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc,

phép biến đổi căn thức bậc hai.

 - Từ đó có biện pháp khác phục

II. Phương tiện dạy học:

 - GV: Đề kiểm tra

 - HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 559 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 17: Kiểm tra một tiết, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: Ngày dạy: Tuần : Tiết 17: KIỂM TRA MỘT TIẾT I. Mục tiêu: - Kiểm tra đánh giá hệ thống kiến thức của HS - Đánh giá kỹ năng, kỹ xảo vận dụng tổng hợp các quy tắc, phép biến đổi căn thức bậc hai. - Từ đó có biện pháp khác phục II. Phương tiện dạy học: - GV: Đề kiểm tra - HS: Giấy kiểm tra, máy tính bỏ túi . Ma trân đề kiểm tra Nội dung kiểm tra Chuẩn kiến thức kĩ năng Số tiết Tỉ lệ Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TN TL TN TL TN TL 1) Hệ thức giữa cạnh và đường cao KT: Hiểu được các hệ thức KN:Biết tính cạnh và đ/cao, hình chiếu 4 2 1 1 4 1 2 1 4 2) Tỉ số lương giác của gĩc nhọn KT: Hiểu các đinh nghĩa sin KN: Biết tìm độ dài cạnh 2 2 1 3 1 1 2 3) Hệ thức giữa cạnh và gĩc .. KT: Hiểu được các hệ thức KN: Biết tính cạnh và gĩc. 4 2 1 1 4 1 2 1 4 Tổng 4 2 3 2 11 2 1 5 2 10 I - PHẦN TRẮC NGHIỆM : (3 điểm) E I F D Khoanh trịn vào đáp án đúng. H1 Câu 1: (1 đ) Cho tam giác DEF cĩ = 900, đường cao DI (hình vẽ1). a) SinE bằng: A); B) ; C) b) CotE bằng: H2 A) ; B) ; C) Câu 2:(0,5đ) Trên hình 2, ta cĩ: A) x = 9,6 và y = 5,4 B) x = 1,2 và y = 13,8 C C) x = 10 và y = 5 D) x = 5,4 và y = 9,6 H3 Câu3:(1đ) Trong hình 3, ta cĩ độ dài cạnh AB bằng: A) AB = BC.sinC B) AB = BC. SinB C) AB = BC.tanB Trong hình 3, ta cĩ độ dài cạnh AC bằng: B A A) AC = BC.tanB B) AC = AB. tanC C) AC = AB.tanB H4 Câu 4: (0,5đ) Trên hình 4, ta cĩ x bằng: A) x = 1 B) x = 2 C) x = 3 D) x = 4 II. TỰ LUẬN (7 điểm) Câu 1: (1đ) Khơng dùng bảng số và máy tính bỏ túi. Hãy sắp xếp các tỉ số lượng giác theo thứ tự giảm dần: sin 350 , cos 670 , cos 250 ,sin 470 , sin 850 Câu 2: (3 đ) Cho tam giác ABC vuơng tại A, đường cao AH = 8 cm, HC = 10 cm. a/ Tính độ dài HB, BC, AB, AC b/ Kẻ . Tính độ dài HD và diện tích tam giác AHD. Câu 3: (2 đ) Giải tam giác ABC vuơng tại A biết AB = 21cm, AC = 18. Câu 4: (1đ) Chứng minh rằng: Diện tích tam giác bằng nửa tích độ dài hai cạnh nhân với sin của gĩc nhọn tạo bởi đường thẳng chứa hai cạnh ấy. ĐÁP ÁN BIỂU ĐIỂM Phần trắc nghiệm(3đ): Mỗi ý khoanh đúng được 0,5 điểm Câu 1: A, B Câu 2: D, Câu 3: B; C Câu 4: C Phần tự luận (7đ) Câu 1: (1đ) Viết được các tỉ số sin(cos) về cùng một tỉ số sin (cos) 0,5đ Giải thích vì thì sintăng dần(cos giảm dần ) 0,25đ Sắp xếp đúng cos670; sin 350; Sin 470; cos250; sin 850. 0,25đ Câu 2: (3đ) a/ AD định lí 2: AH2 = BH.HC 0,5đ Tính BC = BH + HC = 16,4 cm 0,5đ Tính AB 10,2 cm 0,5đ Tính AC 12,9 cm 0,5đ (HS cĩ thể làm theo nhiều cách khác nhau) b/ AD định lí 3: AC. HD = AH. HC 0,25đ Tính AD cm 0,25đ Tính 0,5đ Câu 3:(2đ) tanC = => 0,75đ 0,5đ AC = BC sin B => 0,75đ Câu 4:(1đ) Giả sử cĩ AB = a, AC = b và gĩc nhọn giữa 2 đường thẳng Ab và AC là . Kẻ đường cao BH. Xét tam giác vuơng ABH thì BH = ABsin. Do đĩ: SABC = AC.BH = AC. ABsin = ab sin.

File đính kèm:

  • docKT C1 11-12.doc