Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 16: Làm tròn số

1. Những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Số thập phân vô hạn tuần hoàn ?

2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân.

 

ppt30 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 726 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 16: Làm tròn số, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng c¸c thÇy c« gi¸o vÒ dù héi thi gi¸o viªn giái cÊp tổ tr­êng THCSb¾c s¬n -sÇm s¬n– thanh ho¸Gi¸o viªn : NguyÔn V¨n Thuû Tr­êng THCS B¾c S¬n ¸GIÁO ÁN ĐẠI SỐ 7Tiết 16: LÀM TRÒN SỐ2. Viết các phân số sau dưới dạng số thập phân. 1. Những phân số nào viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn? Số thập phân vô hạn tuần hoàn ?KIỂM TRA BÀI CŨ-Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu học sinh.- Theo thống kê của Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện cả Nước vẫn còn khoảng 26000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6000 trẻ).1. Ví dụ: Ví dụ 1: Làm tròn các số thập phân 4,3 và 4,9 đến hàng đơn vị644,355,45,84,9Kí hiệu : gọi là “gần bằng ” hoặc “xấp xỉ” Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên nào?Để làm tròn một số thập phân đến hàng đơn vị, ta lấy số nguyên gần với số đó nhất.561. Ví dụ: Ví dụ 2:(SGK/35) Làm tròn số 72900 đến hàng nghìn(làm tròn nghìn)72000? 73000?(tròn nghìn)7200072900730000,81400,81340,8130(Làm tròn đến chữ số thập phân thứ ba)Ví dụ 3: Làm tròn số 0,8134 đến hàng phần nghìn1. Ví dụ: (SGK/T35)1. Ví dụ: ? Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4,565454??1. Ví dụ: Phải có quy ước làm tròn số1. Ví dụ: Sgk/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:1. Ví dụ: (Sgk/T35)2, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)*Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 056,138Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ điVD:a, Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 1. Ví dụ: SGK/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)*Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0VD:a, Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 743Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi(tròn chục)b, Trường hợp 2:56,13856,1b, Làm tròn số 743 đến hàng chục1. Ví dụ: Sgk/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất b, Trường hợp 2:56,13856,1 b,Làm tròn số 743 đến hàng chục743(tròn chục)7401. Ví dụ: SGK/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)* Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ hai0,0462Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi0,05b, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm743(tròn chục)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1 b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401. Ví dụ: SGK/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)* Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm0,04620,05743(tròn chục)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1 b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401. Ví dụ: Sgk/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)* Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm0,04620,051364Bộ phận giữ lạiBộ phận bỏ đi (tròn trăm)743(tròn chục)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1 b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401. Ví dụ: SGK/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(SGK/T36)b, Trường hợp 2:(SGK/T36)Trường hợp 1:Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.1. Ví dụ: ? Làm tròn số 4,5 đến hàng đơn vị.4,565454??1. Ví dụ: SGK/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(SGK/T36)b, Trường hợp 2:(SGK/T36)Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0 Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0.?2/ a, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ ba b. Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ hai c, Làm tròn số 79,3826 đến chữ số thập phân thứ nhấtGiải1. Ví dụ: Sgk/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm:0,04620,05743(tròn chục)VD: a, Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1 b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401364 (tròn trăm)a, 79,3826  79,383b, 79,3826  79,38c, 79,3826  79,4?21. Ví dụ: Sgk/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm:0,04620,05743(tròn chục)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401364 (tròn trăm)3, Luyện tậpBài tập số 73(Sgk/T36)Bài tập số 73(SGK/T36)Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai7,92317,418 79,1364 50,401 0,155 60,996 Bài tập số 73(SGK/T36)Làm tròn các số sau đến chữ số thập phân thứ hai7,92317,418 79,1364 50,401 0,155 60,996 7,92 17,42 79,14 50,4 0,16 611. Ví dụ: Sgk/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm:0,04620,05743(tròn chục)VD:a, Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1b,Làm tròn số 743 đến hàng chục7401364 (tròn trăm)3, Luyện tậpBài tập số 73(Sgk/T36)Bài tập số 74(Sgk/36) Bài tập số 74(Sgk/T36) Hết học kì I, điểm toán của bạn Cường như sau:Hệ số 1: 7; 8; 6; 10Hệ số 2: 7; 6; 5; 9Hệ số 3: 8Em hãy tính điểm trung bình môn Toán học kì I của bạn Cường(làm tròn đến chữ số thập phân thứ nhất).TBm =Điểm hs1 + Điểm hs2 x 2 + Điểm hs3 x 3Tổng các hệ số = 7,26666... TBm =(7+8+6+10) +(7+6+5+9).2+ 8.3 15=109157,3GiảiĐiểm trung bình môn toán học kì I của bạn Cường là:Số HS dự thi tốt nghiệp THCS năm học 2002 -2003 toàn quốc là hơn 1,35 triệu học sinh.- Theo thống kê của Ủy ban Dân số Gia đình và Trẻ em, hiện cả Nước vẫn còn khoảng 26000 trẻ lang thang (riêng Hà Nội còn khoảng 6000 trẻ).*Trường hợp 1: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi nhỏ hơn 5 thì ta giữ nguyên bộ phận còn lại.Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0* Trường hợp 2: Nếu chữ số đầu tiên trong các chữ số bị bỏ đi lớn hơn hoặc bằng 5 thì ta cộng thêm 1 vào chữ số cuối cùng của bộ phận còn lại. Trong trường hợp số nguyên thì ta thay các chữ số bị bỏ đi bằng các chữ số 0. 1. Ví dụ: Sgk/T352. Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(Sgk/T36)b, Trường hợp 2:(Sgk/T36)VD: a, Làm tròn số 0,0462đến chữ số thập phân thứ haib, Làm tròn số 1364 đến hàng trăm:0,04620,05743(tròn chục)VD: a,Làm tròn số 56,138 đến chữ số thập phân thứ nhất 56,13856,1b, Làm tròn số 743 đến hàng chục7401364 (tròn trăm)3, Luyện tậpBài tập số 73(Sgk/T36)Bài tập số 74(SGK/36)HƯỚNG DẪN VỀ NHÀ*Làm bài 78, 79, 80, 81c, 81d SGK trang 38*Vận dụng thành thạo hai quy ước làm tròn số*Chuẩn bị tiết: luyện tập1. Ví dụ: SGK/T352, Quy ước làm tròn sốa, Trường hợp 1:(SGK/T36)b, Trường hợp 2:(SGK/T36)Bài tập 93( SBT/T16): Làm tròn các số sau đây đến chữ số thập phân thứ nhất :6,70; 8,,45; 2,199; 6,092; 0,035; 29,88; 9,99

File đính kèm:

  • pptLam tron so.ppt