Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 1: Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa, tài liệu và phương pháp học tập bộ môn toán

MỤC TIÊU BÀI HỌC:

1. Kiến thức:

+ HS nắm được cách sử dụng SGK, tài liệu và phương pháp học tập bộ môn Toán.

2. Kỹ năng :

+ Biết tra cứu nhanh nội dung kiến thức trong SGK.

3. Thái độ : Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn.

 

doc83 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 797 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Tiết 1: Hướng dẫn sử dụng sách giáo khoa, tài liệu và phương pháp học tập bộ môn toán, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tiết 1 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG SGK, TÀI LIỆU VÀ PHƯƠNG PHÁP HỌC TẬP BỘ MÔN TOÁN I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: + HS nắm được cách sử dụng SGK, tài liệu và phương pháp học tập bộ môn Toán. 2. Kỹ năng : + Biết tra cứu nhanh nội dung kiến thức trong SGK. 3. Thái độ : Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: Giáo viên: SGK, giáo án. Học sinh : SGK III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức : 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra bài cũ : 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Giới thiệu SGK Toán 9 - Được in thành 2 quyển - Gồm 2 phân môn - Biên soạn HS: Nghe, ghi chép, xem cấu trúc của SGK. Hoạt động 2: GV: Hướng dẫn HS cách tra cứu nhanh một nội dung HS: Tìm nhanh một nội dung theo yêu cầu của GV Hoạt động 3: GV: Giới thiệu các loại SGK tham khảo HS: Nghe, ghi chép Hoạt động 4: GV: Giới thiệu nội dung chương trình phân bố theo số tiết. HS: Nghe, ghi chép. GV: Hướng dẫn HS về phương pháp học bộ môn, các yêu cầu riêng của môn học. HS: Nghe, ghi chép HS: Thảo luận bổ xung các yêu cầu và phương pháp học tập đối với bộ môn. GV: Nhận xét. 1. Giới thiệu SGK Toán 9: a. Giới thiệu SGK Toán 9: - Được in thành 02 quyển: Toán 9 tập 1 và Toán 9 Tập 2. b. Cấu trúc quyển sách: - Gồm có 2 phân môn Đại số và Hình học. Mỗi phân môn được biên soạn thành 4 chương. 2. Hướng dẫn sử dụng: + Mục lục: Là nơi ghi các nội dung của cuốn sách theo số trang. + Tra mục lục để tìm nhanh các nội dung cần tra cứu. 3. Tài liệu liên quan tới bộ môn: - Sách bài tập. - Để học tốt Toán 9. - Các sách tham khảo khác. 4. Chương trình học và phương pháp học bộ môn Toán: a. Chương trình học: Cả năm 140 tiết trong đó: Đại số 70 tiết, Hình học 70 tiết. Học kì 1: 19 tuần 72 tiết Đại số: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết Hình học: 18 tuần x 2 tiết = 36 tiết. Học kỳ II: 18 tuần 68 tiết Đại số: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết Hình học: 17 tuần x 2 tiết = 34 tiết * Tuần cuối của mỗi học kỳ thời lượng còn lại dành cho ôn tập b. Phương pháp học bộ môn Toán: * Yêu cầu chung: - Có đầy đủ SGK, tài liệu liên quan tới bộ môn, dụng cụ học tập, vở ghi (Ghi theo từng phân môn) vở nháp, giấy kiểm tra. * Phương pháp học tập: - Chú ý nghe giảng, tham gia tích cực các hoạt động trên lớp. - Kết hợp tốt việc sử dụng SGK, sách tham khảo và các tài liệu liên quan tới bộ môn. - Hăng hái phát biểu xây dưng bài, chuẩn bị tốt các yêu cầu của GV trước khi đến lớp như: BTVN, các đồ dùng cần thiết cho từng giờ học cụ thể. SGK Toán 9 4. Củng cố : Khắc sâu các nội dung cần nắm trong giờ. 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Chuẩn bị cho giờ sau: SGK, vở ghi, dụng cụ học tập. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 2: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. Chương 1: CĂN BẬC HAI – CĂN BẬC BA §1. CĂN BẬC HAI I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nắm được định nghĩa , kí hiệu về căn bậc hai số học của số không âm. 2. Kỹ năng : - Biết được mối liên hệ của phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số . 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn , sgk. HS: Ôn lại định nghĩa căn bậc hai. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Nhắc lại định nghĩa căn bậc hai ở đã học lớp 7? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1 GV: Nhắc lại khái niện căn bậc hai của một số x - Mỗi số dương a có mấy căn bậc hai - Số 0 có căn bậc hai là bao nhiêu : - Làm : ?1 HS: = x với a Sao cho x2 = a - Mỗi số dương a có 2 căn bậc 2 đối nhau là và - GV: Cho học sinh làm ?1 và ?2 HS: ?1. ?2 ;; Hoạt động 2 GV: - Với 0 < a < b thì Và với a,b Nếu thì a < b Làm VD2? GV cho HS làm ?4 và ?5 (SGK) 1. căn bậc hai số học * Định nghĩa: (SGK) (a) được gọi là CBSH H của a VD1: CBH của 16 là: CBSHH của 16 là = 4 - Chú ý : Với a ta có Nếu x = thì x thì x2=a Nếu x và x2 = a thì x = x = 2. So sánh căn bậc hai số học ĐL: (SGK) a<b (a,b) VD2: a) 1 = < b) 2 = < c) 4 = < SGK SGK 4. Củng cố: GV Cho học sinh nhắc lại kiến thức trọng tâm GV: Gọi HS lên bảng tính căn bậc hai số học ở bài tập1 HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét GV: Nhận xét GV: Muốn so sánh các số ở bài tập2 ta làm ntn ? HS: Lên bảng thực hiện. HS: Nhận xét GV: Nhận xét Bài 1: Bài 2: so sánh 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học - BTVN: 4; 6; 6; 7 SGK – 1; 3; 5; 6 SBT ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 3: Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. §1.CĂN BẬC HAI (Tiếp) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nắm vững kiến thức đã học về căn bậc hai số học của số không âm. 2. Kỹ năng : - Áp dụng tốt kiến thức đã học về căn bậc hai số học của số không âm vào giải các bài 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Casio fx570-Ms. HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570-Ms - Casio fx500-Ms. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Nhắc lại định nghĩa CBHSH của số không âm. Phương pháp so sánh cac CBHSH? 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Sử dụng phần mềm giả lập MTBT Casio fx-57oMs hướng dẫn HS sử dụng MTBT để tính nghiệm của các pt. HS: Thực hiện theo hướng dẫn của GV. GV: Gọi 4 HS lên ghi lại quá trình bấm máy HS: Thực hiện. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Hoạt động 2: GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm theo bàn. HS: Hoạt động nhóm. HS: Đại diện nhóm lên trưng bày kết quả của nhóm. HS: Các nhóm nhận xét. GV: Nhận xét. Hoạt động 3: GV: Nêu công thức tính SHCN và SHV? HS: Nêu công thức. HS: Nhận xét. GV: Muốn tính cạnh hình vuông khi biết diện tích của hình vuông ta làm thế nào? HS: Khai phương diện tích. HS: Thực hiện. HS: Nhận xét GV: Nhận xét Bài 1: Dùng MTBT tính giá trị gần đúng nghiệm của mỗi phương trình sau (Kết quả lấy đến chữ số thập phân thứ 3): Giải: - Ta có nghiệm của phương trình: x2 = a là: - Mở máy: ON - Ấn MODE ==> Fix ==> 1 ==> 3 a) x2 = 2 - Ấn: ấn tiếp 2 ấn = - Kết quả: x = 1,414 b) x2 = 3 - Ấn ấn tiếp 3 ấn = - Kết quả: x = 1,732 c) x2 = 3,5 - Ấn ấn tiếp 3,5 ấn = - Kết quả: x = 1,870 d) x2 = 4,12 - Ấn ấn tiếp 3,5 ấn = - Kết quả: x = 2,029 Bài 2: Tìm số x không âm biết a) - Ta có: - Vậy: x = 225 b) - Ta có: - Vậy: x = 49 c) - Vậy x<2 d) - Ta có: - Vậy: x<8 Bài 3: Tính cạnh hình vuông biết diện tích của nó bằng diện tích của hình chữ nhật có chiều rộng 3,5m và chiều dài 14m? Giải: - Ta có: SHCN = 3,5.14 = 49m2 - Vậy SHV = 49m2 - Từ kết quả trên ta có pt: a2 = 49 - Vậy độ dài cạnh Hv là: m2 Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT 4. Củng cố: - Khắc sâu phương pháp giải bài tập, các kiến thức vận dụng trong giờ 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học, đọc trước bài §2.Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ ............................................................................................................................................................................................................................................................................................ Tiết 4 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. §2.CĂN THỨC BẬC HAI – ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI HẰNG ĐẢNG THỨC I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Biết cánh tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và nắm được hằng đảng thức 2. Kỹ năng : - Biết cánh chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn phân thức. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Casio fx570-Ms. HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570-Ms - Casio fx500-Ms. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a? Làm BT4-SGK 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1 GV: Đưa ?1 ở bảng phụ ra và cho HS giải thích . GV giới thiệu còn 25- x2 là BT lấy căn GV: có có nghĩa khi nào ? HS : A GV: tìm x để xđ HS: xác định Khi 5-2x suy ra x Hoạt động 2 GV: cho HS làm ?3 ở bảng phụ. GV: Hướng dẫn học sinh c/m định lý . GV: Vận dụng ĐL để gọi HS: lên bảng thực hiện các VD1 , VD2 VD3. GV: gới thiệu phần chú ý HS: làm VD4 ở (SGK) GV: gọi HS lên bảng làm BT6 SGK GV: gäi HS lªn b¶ng lµm BT7 SGK 1- Căn thức bậc hai - Với A là một biểu thức đại số , người ta gọi là căn thức bậc hai của A còn A đgl BT lấy căn hay lấy biểu thức dưới dấu căn - có nghĩa khi A VD: có nghĩa khi 3x Suy ra x 2- Hằng đẳng thức ĐL: ta có c/m: a suy = a suy ra ()2 = a2 Nếu a < 0 suy ra = - a (2=(-a)2=a2 Vậy ()2 = a2 mọi a Chú ý: Với A là một biểu thức Ta có: Hay Bài 6:(trang 10 SGK). Tìm a để các BT sau có nghĩa . a, có nghĩa khi b, có nghĩa khi – 5a c, có nghĩa khi a Bài 7:(trang 10 SGK) Tính a, b, c,- Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - BTVN: Phần bài tập SGK và SBT ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 5 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. §2.CĂN THỨC BẬC HAI – ĐIỀU KIỆN TỒN TẠI HẰNG ĐẢNG THỨC (Tiếp) I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Biết cánh tìm điều kiện xác định (hay điều kiện có nghĩa) của và nắm được hằng đảng thức 2. Kỹ năng : - Biết cánh chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn phân thức. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Casio fx570-Ms. HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH, MTBT Casio fx570-Ms - Casio fx500-Ms. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Nêu ĐN căn bậc hai số học của một số dương a? Làm BT4-SGK 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: gäi HS lªn b¶ng tÝnh GV: goÞ häc sinh kh¸c nhËn xÐt vµ gv kÕt luËn. Hoạt động 2: GV: §­a bµi tËp ë b¶ng phô ra cho HS quan s¸t ? Nh¾c l¹i cã nghÜ khi nµo. ? T×m x ®Ó mçi biÓu thøc cã nghÜa. GV: Gäi HS nhËn xÐt vÒ gi¸ tri cña mçi c¨n thøc trong mçi bµi víi mçi §K cña a Hoạt động 3: HS: Lªn b¶ng thùc hiÖn phÐp rót gän. Hoạt động 4: GV: Nh¾c l¹i cho HS víi a th× a = HS: Ph©n tÝch thµnh nh©n tö . Bµi 11: trang 11 SGK : TÝnh a, = 4.5 + 14:7 = = 20 + 2 = 22 b, 36 : 36 : = 36 : 18 - 13 = -11 c, d, Bµi 12: trang 11 SGK T×m x? a, §Ó cã nghÜa th× 2x +7 b, cã nghÜa khi - 3x + 4 suy ra x c, cã nghÜa khi -1 + x > 0 suy ra x < 1 d, cã nghÜa khi 1+ x2 Bµi 13: trang 11 SGK Rót gän c¸c biÓu thøc sau a, 2 Víi a < 0 = - 2a - 5a = - 7a b, = 5a + 3a = 8a c. + 3a2 = 3a2 + 3a2 = 6a2 d, 5 (a < 0) = 5.2a3 - 3a3 = 10a3 – 3a3= = 7a3 Bµi 14: trang 11 SGK Ph©n tÝch ®a thøc thµnh nh©n tö : a, x2 – 3 = (x - b, x2 – 6 = (x - c, x2 + 2 d, x2 - 2 Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT Bài soạn Power Point, phần mềm giả lập MTBT 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - BT 15 ,16 trang 12 SGK vµ c¸c bµi tËp ë SBT ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 6 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Giúp HS ôn tập các kiến thức đã học về CBH, CTBH và hằng đẳng thức . 2. Kỹ năng : - Vận dụng tốt các kiến thức đã học vào giải các bài tập. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: SGK, bài soạn Power Point. HS: Ôn lại kiến thức đã học về CBHSH. III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Yêu cầu HS nhắc lại các kiến thức cần nhớ về căn thức bậc 2 HS: Nhắc lại các chủ đề kiến thức đã học. HS: Nhận xét. GV: Nhận xét. Hoạt động 2: GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm để giải BT HS: Hoạt động nhóm HS: Đại diện nhóm trình bày kết quả của nhóm mình HS: Các nhóm nhận xét bài của nhóm bạn. GC: Nhận xét. Hoạt động 3: GV: Giới thiệu các dạng bài tập khác. HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình HS: Nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 4: GV: Bổ sung cho HS một số dạng bài tập. HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình HS: Nhận xét GV: Nhận xét Hoạt động 5: GV: Tổ chức cho HS hoạt động nhóm. HS: Hoạt động theo nhóm HS: Các nhóm trình bày kết quả của nhóm mình HS: Nhận xét GV: Nhận xét A. Nhắc lại về kiến thức cần nhớ: 1. Căn thức bậc hai : Với A là một biểu thức đại số,  người ta gọi là Căn thức bậc hai của A, còn A được gọi là  biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới căn. 2. Điều kiện xác định (có nghĩa) của Căn thức bậc hai :  xác định khi  : A ≥ 0 3. hằng đẳng thức : với mọi số A, ta có : B. Bài tập: 1. Dạng tìm điều kiện Căn thức bậc hai có nghĩa Bài 6d/T10: có nghĩa khi: 2a + 7 ≥ 0 a ≥ Bài 12c/ t11: có nghĩa khi :  ≥ 0 và -1 + x ≠ 0 -1 + x > 0  x > 1 2. Dạng tính và rút gọn: Bài 1:  a.   b.   c.   Bài 2:  a.   b.   c.   (vì a ≥ 0) d.   vì  a < 2 ; -(A – B) = B – A Bài 3: a.   (vì a < 0) b.   (vì a ≥ 0) Bài 4: Tìm x : a.   |x| = 7   x = 7  hoặc  x = -7 Bài tập bổ sung : Dạng giải phương trình căn : Bài 1 :  x +1  = 49 (vì 7 > 0) x = 48 Bài 2 :  (2) Khi x – 1 ≥ 0  x ≥ 1 (2)  x2  + 3x – 4 = (x  - 1 )2  = x2 -2x + 1   3x – 4 = -2x + 1 x = 1  ( nhận) vậy : S = { 1}. Bài 3 : |x – 2| =7-x (3) Nếu x – 2 ≥ 0 x ≥ 2 thì : (3) trở thành : x – 2 = 7 – x  x = 9/2 ≥ 2 (nhận). Nếu x – 2 x < 2 thì : (3) trở thành : -(x – 2) = 7 – x  0.x = 5 vô nghiệm với mọi x Vậy : S = {9/2 }. Dạng căn chứa căn : Bài 1 : tính   Ta có : Bài 2 Ta có SGK, bài soạn Power Point SGK, bài soạn Power Point SGK, bài soạn Power Point SGK, bài soạn Power Point 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản cần nám trong bài 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập kiến thức đã học về căn thức bậc hai và hằng đẳng thức - BT 15 ,16 trang 12 SGK vµ c¸c bµi tËp ë SBT ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 7 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP NHÂN VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nắm được nội dung và cách CM định lý về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng dùng quy tắc khai phương một tích và nhân các căn bậc hai trong phép toán và biến đổi biểu thức 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài cũ ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1 GV: Đưa ?1 cho HS tính và so sánh và HS: GV: ? Rút gọn định lý ? y/c chứng minh HS: Chứng minh GV: Mở rộng cho nhiều số không âm? HS: Ghi công thức tổng quát. Hoạt động 2 GV: phát biểu quy tắc khai phương một tích qua công thức trên. HS: phát biểu GV: áp dụng quy tắc thực hiện các VD sau. HS: Lên bảng thực hiện . Gọi HS lên bảng tính. GV: Phát biểu quy tắc nhân các căn bậc hai HS: Phát biểu GV: thực hiện các VD sau: HS: Thực hiện GV: Cho HS làm ?3 GV: Giới thiệu phần chú ý GV: Cho HS làm VD3 HS: lên bảng thực hiện VD3 GV: Cho HS làm ?4 1. Định Lý: (SGK) CM: Vì 2 vế đều dương nên Ta có : ( ( Vậy Tổng quát : (với a1,a2an 2. ÁP DỤNG : a. Quy tắc khai phương một tích (SGK) VD1: áp dụng quy tắc khai phương một tích hãy tính. a, = 7 . 1,2 .5= 42 b, == 9.2. 10 = 180 b. Quy tắc nhân các căn thức bậc hai. (SGK) VD2: tính a, = 10 b, = Chú ý: VD3: a, b, Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ. Cho HS làm tại lớp BT17,18,19 SGK 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung kiến thức đã học. - BTVN: BT 20,21 và phần luyện tập ở trang 15 SGK ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 8 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. LIÊN HỆ GIỮA PHÉP CHIA VÀ PHÉP KHAI PHƯƠNG I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nắm được nội dung và cách Cm định lý liên hệ giữa phép chia và phép khai phương . 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng dùng các quy tắc khai phương một thương và chia 2 căn thức bậc hai trong tính toán. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: bảng phụ ghi ĐL, công thức và 1 số VD, BT HS: Làm bài cũ ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: Cho HS làm ?1 ở SGK HS: Vậy GV: Hướng dẫn HS c/m Hoạt động 2 GV: gọi HS phát biểu quy tắc từ công thức tổng quat trên. GV: Đưa VD1 ở bảng phụ ra, gọi HS lên bảng áp dụng quy tắc khai phưong để tính . GV: Cho HS làm tiếp ?2 HS: GV: Vận dụng công thức trên em phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2 GV: Cho 2 Hs nhắc lại Cho Hs lên bảng làm VD2 GV: Cho HS làm ?3 tại lớp và rút ra phần chú ý . GV: Đưa VD3 ở bảng phụ cho HS thực hiện và làm tiếp ?4. Hoạt động 3: GV: Đưa bài tập ở bảng phụ ra cho học sinh quan sát và thực hiện. HS: lên bảng làm bài tập 1. Định Lý: (SGK) C/m: ta có Vì a xác định và không âm 2. áp dụng : a, quy tắc khai phương một thương (SGK) VD1: Tính a, b, VD2: Tính a, b, Chú ý : A VD3: Rút gọn: a, b, Tính; a, b, c, Bài 29: trang 20 SGK. Tính; a, b, Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ Bảng phụ 4. Củng cố: - Khắc sâu kiến thức cơ bản trong giờ. - HS làm bài tập tại lớp (SGK) 5. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập nội dung kiến thức đã học. - BTVN: BT 30,31 và phần luyện tập ở trang 15 SGK ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... Tiết 9 Ngày soạn: ...................... Ngày giảng:9A:................ 9B:................. 9C:................. BÀI TẬP I. MỤC TIÊU BÀI HỌC: 1. Kiến thức: - Nắm chắc mối liên hệ giữa phép nhân, phép chia với phép khai phương. 2. Kỹ năng : - Có kỹ năng dùng các quy tắc vào giải bài tập. 3. Thái độ : - Chăm chỉ học tập, yêu thích bộ môn, tích cực hoạt động nhóm. II. CHUẨN BỊ: GV: Bảng phụ HS: Chuẩn bị bài tập ở nhà III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC: 1. Ổn định tổ chức: 9A:........... 9B:........... 2. Kiểm tra: - Tiến hành trong giờ 3. Bài mới : Hoạt động của thầy và trò Nội dung ghi bảng Đồ dùng Hoạt động 1: GV: §­a b¶ng phô cã ghi s½n ®Ò bµi , gäi HS lªn b¶ng lµm bµi HS: Lªn b¶ng lµm bµi GV: gäi HS nhËn xÐt vµ rót ra kÕt luËn. Hoạt động 2: ?. NhËn xÐt(2 - cã d¹ng H§T nµo? HS: H§T thø 3 ?. §Ó c/m lµ hai sè nghÞch ®¶o cña Ta c/m ®iÒu g×. HS: c/m tÝch cña chóng =1 Hoạt động 3: GV: Gọi HS so sánh và GV: H

File đính kèm:

  • docDAI SO 9 - HK1.doc