Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương II

Bài tập trắc nghiệm : Hoạt động cá nhân ( phiếu học tập – 3 phút )

1/Trong các bảng ghi giá trị tương ứng của x;y, bảng xác định y là hàm số của x là:

2 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là :

 A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2x – 3 ; D. y = - m2x + 2

2 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là :

 A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2x – 3 ; D. y = - m2x + 2

4/ Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì :

 A . 0o< < 900 ; B . 90o< < 1800-; C. tg = 2 ; D. tg (1800- ) = 3

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 546 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương II, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chµo mõng Gi¸o viªn gi¶ng d¹y : Ng« Minh Lan25-11 2009 THCS Heát giôøNguyễn Đình ChiểuBaét ñaàu5/ Hàm số có đồ thị như hình vẽ là : A . Y = ax + b với a > o ; b > o B . Y = ax + 2 với a o ; D . Y = ax + b với a € R ; b= 22yx0Bài tập trắc nghiệm : Hoạt động cá nhân ( phiếu học tập – 3 phút )Chän ph­¬ng ¸n ®óng1/Trong các bảng ghi giá trị tương ứng của x;y, bảng xác định y là hàm số của x là: x 2 3 4 2 5 y 4 5 3 6 7B. x 13 5 6 8 y 3 4 67 102 / Trong các hàm số sau , hàm số đồng biến trên tập xác định R là : A . y = -2x + 7 ; B . y = 3x – 5 ; C . y = m2x – 3 ; D. y = - m2x + 23 / Trong các đường thẳng : y = 2x + 3 ( d1) ; y = 5x + 3 ( d2) ; y = 2x - 1 ( d3) có : A . ( d1) // (d2) ; B . ( d2) cắt (d3) ; C . ( d1) trùng (d2) ; D . ( d1) // (d3) A .4/ Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì : A . 0o0 nªn hµm sè ®ång biÕn B4/ Nếu đường thẳng y = 2 – 3x tạo với trục Ox một góc thì : A . 0o 0 thì góc nhọn và tg = a Nếu a o ; b > o B . Y = ax + 2 với a o ; D . Y = ax + b với a R ; b= 22yx0C .Đồ thị hàm số bậc nhất là một đường thẳng cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng b tạo với trục Ox một góc nhọn nếu a>o ; với trục Ox một góc tù nếu a5 Đồ thị các hàm số : y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung  3 + m = 5 – m  2m = 2  m = 1Hai đường thẳng :y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 ) và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) có b ≠ b/ nên song song với nhau  a – 1 = 3 – a  2a = 4  a = 2 Bài giải : a/ Hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến  m -1 >0  m >1 a) Với những giá trị nào của m thì hàm số bậc nhất y = (m-1)x + 3 đồng biến?Bài 32b) Với những giá trị nào của k thì hàm số bậc nhất y = (5-k)x + 1 nghịch biến ?Với những giá trị nào của m thì đồ thị các hàm số y= 2x + (3+m) và y = 3x + (5-m) cắt nhau tại một điểm trên trục tung ?Bài 33 :Tìm giá trị của a để hai đường thẳng y = (a-1)x + 2 ( a ≠ 1 ) và y = (3-a)x + 1 (a ≠ 3) song song với nhauBài 34 : Bài 37 : Hoạt động cá nhân ( 7 Phút ) a/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ: y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.Bài giải:* Vẽ đồ thị hàm số y = 0,5x + 2.Cho x = 0 => y = 2 ; D (0; 2) OyCho y = 0 => x = -4 ; A (-4; 0) OxĐường thẳng AD là đồ thị của hàm số * Vẽ đồ thị hàm số y = 5 – 2x. Cho x = 0 => y = 5 ; E(0; 5) Oy Cho y = 0 => x = 2,5 ; B(2,5; 0) Ox Đường thẳng EB là đồ thị của hàm sốb) Câu a) tính được : A(-4, 0); B(2,5; 0)Tìm toạ độ điểm C: C là giao điểm của 2 đt nên toạ độ của C thoả mãn : y = 0,5x + 2 y = 5 – 2xVậy C(1,2 ; 2,6).O,5x +2 = 5 -2x  2,5 x = 3  x = 2,5x : 3  x = 1,2Thay x = 1,2 vào hàm số y = 0,5 x + 2 . Ta có y = 0,5 . 1,2 + 2 = 2,6 y = 0,5xy0-12,5-225xA-4DEBy = 5 - 2xC2,61,2Bài 37 :a/ Vẽ đồ thị hai hàm số sau trên cùng 1 mặt phẳng toạ độ: y = 0,5x + 2 (1) y = 5 - 2x (2)b/ Gọi giao điểm của các đường thẳng y = 0,5x + 2 và y = 5 – 2x với trục hoành theo thứ tự là A, B và gọi giao điểm của hai đường thẳng đó là C . Tìm toạ độ của các điểm A, B, C.c) Tính độ dài các đoạn thẳng AB, AC và BC (đơn vị đo trên các trục toạ độ là cm) (làm tròn đến chữ số thập phân thứ hai).d) Tính các góc tạo bởi các đường thẳng có phương trình (1) và (2) với trục Ox (làm tròn đến phút).Hoạt động nhóm ( câu c. d ;4 phút )AB = AO + OB = |-4| + |2,5| = 6,5.Gọi F là hình chiếu của C trên Ox, ta có OF = 1, 20 cmÁp dụng định lý Py-ta-go vào các tam giác vuông ACF và BCF ( vuông tại F ) ta có:y = 0,5xy0-12-225xA-4DEBy = 5 - 2xCFc)Tính AB, BC , AC ? * Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x + 2 và trục Ox, có a = 0,5 > 0 Nên: * Gọi là góc tạo bởi đường thẳng y = 0,5x + 2 và trục Ox. Có a = - 2 .Nên :tg (1800 - ) = /-2/ = 2 => 1800 - = 63026. => = 1160 34/d/ Tính góc tạo bởi 2 đường thẳng trên với trục Ox ?2,61,2Cã thÓ tÝnh AB , AC b»ng c¸ch kh¸c kh«ng ?Cã thÓ ¸p dông hÖ thøc vÒ c¹nh vµ gãc trong tam gi¸c vu«ng t¹i F:ACFvµ BCF . Hay hÖ thøc vÒ c¹nh vµ hình chiếu trong tam ABC vu«ng t¹i C ( a.a/ =-0,5 .2=-1) ,®Ó tÝnh AC ,BC.TRÒ CHƠI Ô CHỮ Luật chơi : 3 đội « chữ gåm 6 hµng ngang. Mçi ®éi 2 l­ît chän. Mçi l­ît chän 1 dßng ®Ó më. Sau l­ît 1 ®éi nµo ®o¸n ®­îc « chữ hµng däc thi ®éi ®ã th¾ng. (thêi gian cho « chữ mçi hµng lµ 10s)654312654312TRÒ CHƠI Ô CHỮ CMOAA=X+TĐBTIHÔĐÔOÔĐGUTCÔSGNOGNONAPGyPATYOG2. Một dạng tổng quát của phương trình đường thẳng3 . Cho hàm số y = f(x). Tập hợp các điểm biểu diễn cặp số ( x ; f(x) ) trªn mÆt ph¼ng to¹ ®é gäi lµ gi- ? 5 . Cho hàm số y = mx + n ( m ≠ 0 ) , n được gọi là của đường thẳng S4 . Cho hàm số y = 2x + 1 . Cặp số ( 0: 1) gọi là của một điểm thuộc đồ thị hàm số đó 6 . Vị trí tương đối của 2 đường y = 3x + 2 và y – 3x = 5 1. Mét dụng cụ để xác điểm trên trục tọa độ . HƯỚNG DẪN HỌC Ở NHÀ Ôn tập lý thuyết và các dạng bài tập của chương Làm các bài tập 36 ; 38 ; SGK ; 34; 35 / 62 SBT Xin ch©n thµnh c¶m ¬n c¸c thÇy c« gi¸o cïng toµn thÓ c¸c em häc sinh.

File đính kèm:

  • pptT29 On tap chuong 2.ppt