Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương II (2 tiết)

I. MỤC TIÊU:

-Củng cố các kiến thức cơ bản của chương (đường kính và dây, dây và khoảng cách từ tâm đến dây, dấu hiệu nhận biết và tính chất tiếp tuyến của đường tròn .)

-Rèn kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán đơn giản.

-Thái độ:giáo dục thái độ cẩn thận , chính xác khi trình bày , làm bài.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 615 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Ôn tập chương II (2 tiết), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NS: 26.11.2011 ND: Tuần 18: 05.12.2011 ÔN TẬP CHƯƠNG II (HH) (2 tiết) MỤC TIÊU: -Củng cố các kiến thức cơ bản của chương (đường kính và dây, dây và khoảng cách từ tâm đến dây, dấu hiệu nhận biết và tính chất tiếp tuyến của đường tròn.) -Rèn kĩ năng vẽ hình theo yêu cầu đề bài, vận dụng các kiến thức trên để giải các bài toán đơn giản. -Thái độ:giáo dục thái độ cẩn thận , chính xác khi trình bày , làm bài. KIẾN THỨC CẦN NHỚ : 1.*Tâm của đường tròn ngoại tiếp v là trung điểm của cạnh huyền. * Nếu một tam giác có 1 cạnh là đường kính của đường tròn ngoại tiếp thì tam giác đó vuông. 2.Quan hệ vuông góc giữa đường kính và dây. *Cho (O), đường kính AB, dây CD *Cho (O), đường kính AB AB CD tại I AB cắt CD tại I, IC = ID, I0 IC = ID AB CD 3.Liên hệ giữa dây và khoảng cách từ tâm đến dây. *AB = CD OH = OK *AB > CD OH < OK 4.Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến * Tính chất : d là tiếp tuyến của (O) tại I OI d *Dấu hiệu: Cho (O), I (O) OI d tại I d là tiếp tuyến của (O) 5.Tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau *Cho (O): AB,AC là 2 tiếp tuyến cắt nhau tại A(B,C là các tiếp điểm) AB = AC; AO là phân giác của ; OA là phân giác của 6.Tính chất đường nối tâm *Cho (O) cắt (O’) tại A và B. OO’ là trung trực của AB *Cho (O) tiếp xúc (O’) tại I I OO’ HỆ THỐNG BÀI TẬP : BÀI TẬP LỜI GIẢI BT1:Cho đường tròn (O) ,điểm A nằm bên ngoài đường tròn. Kẻ các tiếp tuyến AM, AN với (O) (M,N là các tiếp điểm). a/Chứng minh : OAMN. b/Vẽ đường kính NCO.Chứng minh MC//AO. BT2:Cho tam giác ABC vuông tại A.Vẽ đường tròn (B;BA) và đường tròn (C;CA) chúng cắt nhau tại điểm D (D khác A) . Chứng minh rằng CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) Do nên Suy ra : tại D Nên CD là tiếp tuyến của đường tròn (B) BT3:Cho đường tròn (0, 3cm), và điểm A có AO = 5cm. Kẻ các tiếp tuyến AB, AC với đường tròn (B, C là các tiếp điểm). Gọi H là giao điểm của AO và BC. a.Chứng minh OA vuông góc với BC tại H. b.Tính độ dài OH a. OBC cân có OA là phân giác (T/c) OA là đường cao OA BC tại H b.Xét v OBA có BH AO OB2 = OH.OA OH = = = IV.BÀI TẬP VỀ NHÀ. Cho DABC cân tại A, đường cao BE, AD cắt nhau ở H. Vẽ đường tròn đường kính AH. a) Chứng minh E (H) b) DE là tiếp tuyến của (H) DUYEÄT CUÛA TOÅ TRÖÔÛNG Nguyeãn Hoàng Phuùc

File đính kèm:

  • docToan 9 tu chon chu de on tap hinh hoc chuong II.doc