Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 20 - Bài 11: Hình thoi

Câu 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hình bình hành.

* Định nghĩa:

Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.

Trong hình bình hành:

- Các cạnh đối bằng nhau.

- Các góc đối bằng nhau.

- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường

 Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 476 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 20 - Bài 11: Hình thoi, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ thăm lớp Giáo viên thực hiện : Hà Huy Sơn .Câu 1: Nêu định nghĩa và các tính chất của hình bình hành.* Định nghĩa:Hình bình hành là tứ giác có các cạnh đối song song.Trả lời* Tính chất :Trong hình bình hành:- Các cạnh đối bằng nhau.- Các góc đối bằng nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đườngKiÓm tra bµi cò Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.B.A ..DTa cã: AB = CD = AD = BC = R (gt)Tø gi¸c ABCD lµ hình bình hµnh vì cã c¸c cÆp c¹nh ®èi b»ng nhau Câu 2: Cho hai ®iÓm A vµ C. VÏ cung trßn t©m A vµ cung tròn tâm C cã cïng b¸n kÝnh R ( ) chóng c¾t nhau t¹i B vµ D. Chøng minh rằng tứ gi¸c ABCD lµ hình bình hµnh.RRLời giải.C.KiÓm tra bµi còhai điểm A và C(A ; R) cắt (C; R) tại B và DKL Tứ giác ABCD là HBHGT TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI1. Định nghĩa:BDACAB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiTrang trí hoa văn thổ cẩmKim nam châm la bànH×nh thoi vµ cuéc sèng quanh ta(sgk – 104)Trang trí tường, tường ràoTrang trí trên ghếH×nh thoi vµ cuéc sèng quanh ta1. Định nghĩa: (sgk – 104)BDACAB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoi TIẾT 20 § 11. HÌNH THOICác thanh sắt ở cửa xếp tạo thành những hình thoiViên gạch hoaHướng dẫn vẽ hìmh thoi bằng compavà thước thẳngBước 1: Vẽ hai điểm A và C bất kì.Bước 2: Dùng compa vẽ hai cung tròn tâm A và C có cùng bán kính R ( ) chúng cắt nhau tại hai điểm B và D.Bước 3: Dùng thước thẳng nối AB, BC, CD, DA Ta được hình thoi ABCD.1. Định nghĩa: (sgk – 104)BDACAB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoi TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI..... .ACBD..1. Định nghĩa: (sgk – 104)AB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiBDACNhận xét : Hình thoi cũng là một hình bình hành.Hình thoi cũng là một HBHHBH không phải là một hình thoi. TIẾT 20 § 11. HÌNH THOITính chấtCạnhGócĐường chéoĐối Xứng- Các cạnh đối song song.- Các góc đối bằng nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường. Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.Hình thoi- Các cạnh bằng nhau.- Các cạnh đối bằng nhau.Hình bình hành1. Định nghĩa: (sgk – 104)AB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiBDACGT KLABCD là hình thoiAC  BDAC là phân giác của góc A.BD là phân giác của góc B.CA là phân giác của góc C.DB là phân giác của góc D. DACBOAC  BD BD là đường phân giác của góc B  ABC cân tại B AB = ACBO là trung tuyếnAO = AC Chứng minh(gt)(gt) N xét : Hình thoi cũng là một hình bình hành.Trong hình thoi:a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. * Định lí. TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI2. Tính chất* Hình thoi có tất cả các tính chất của hình bình hànhVàTính chấtCạnhGócĐường chéoĐối Xứng- Các cạnh đối song song.- Các góc đối bằng nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.- Hai đường chéo là trục đối xứng. Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.Hình thoi- Các cạnh bằng nhau.- Hai đường chéo vuông góc với nhau.- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.1. Định nghĩa: (sgk – 104)AB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiBDAC N xét : Hình thoi cũng là một hình bình hành.Trong hình thoi:a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Định lí.Hai đường chéo của một hình thoi bằng 8cm và bằng 10cm. Cạnh của hinh thoi bằng giá trị nào trong giá trị sau: D. 9cmA. 6cm C. cm B. cm10cm8cmBCDAO TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI1. Định nghĩa: (sgk – 104)AB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiBDAC N xét : Hình thoi cũng là một hình bình hành.Trong hình thoi:a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Định lí.Hình thoi là một hình bình hành đặc biệtCó hai cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuônggóc với nhauCó một đường chéo làđường phân giác của một góc2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết: (skg – 105) TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI1. Định nghĩa: (sgk – 104)AB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiBDAC N xét : Hình thoi cũng là một hình bình hành.Trong hình thoi:a) Hai đường chéo vuông góc với nhau.b) Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi. Định lí.2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết: (skg – 105)ABCD là hbh ABCD là hình thoi.KLCADBOChứng minh dấu hiêu nhận biết thứ 3GTCMABCD là hình thoi. ABCD là HBHVà AB = BC ∆ABC cân(gt)BO là đường cao, cũng là đường trung tuyến( gt) TIẾT 20 § 11. HÌNH THOIAB = BC = CD = DA TIẾT 20 § 11. HÌNH THOITính chấtCạnhGócĐường chéoĐối Xứng- Các cạnh đối song song.- Các góc đối bằng nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung- Hai đường chéo là trục đối xứng. Giao điểm của hai đường chéoHình thoi- Các cạnh bằng nhau.Hai đường chéo vuông góc - Hai đường chéo là các đường phânđiểm của mỗi đường.với nhau.giác của các góc của hình thoi.là tâm đối xứng.1. Định nghĩaBDACAB = BC = CD = DA.Tứ giác ABCDlà hình thoiKIẾN THỨC CẦN NHỚ2. Tính chất3. Dấu hiệu nhận biết: Tứ giácCó 4 cạnh bằng nhauHình thoiCó hai cạnh kề bằng nhauCó hai đường chéo vuông góc với nhauCó một đường chéo là đường phân giác của một góc HBHABCDFEHGKNIMPQRS(A và B là tâm các đường tròn )ABCD Có AC = AD = BC = BD (Vì cùng bằng AB)  ABCD là hình thoi theo dh1 a) ABCD là hình thoi theo dh1b) EFGH là hbh Mà EG là phân giác của góc E  EFGH là hình thoi theo dh4c) KINM là hbh Mà IMKI  KINM là hình thoi theo dh3Bài 73 (Sgk- 105)d) PQRS không phải là hình thoi. H­íng dÉn häc ë nhµ 1. Häc ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt, dÊu hiÖu nhËn biÕt hình thoi. 2. Bµi tËp: 75 ; 76 ; 77 (sgk/ 106 ), bài 136, 140, 141(sbt – 74). HS khá giỏi làm thêm bài 142 (sbt – 75). 3. ¤n ®Þnh nghÜa, tÝnh chÊt, dÊu hiÖu nhËn biÕt hình bình hµnh, hình chữ nhËt, hình thoi. TIẾT 20 § 11. HÌNH THOI0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10AB0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10CDoCách vẽ hình thoi bằng thước và êkeCách vẽ hình thoi bằng thước và êkeAB0 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 100 cm 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10CDo..... .ACBD.. TIẾT 20 § 11. HÌNH THOIDACBOTính chấtCạnhGócĐường chéoĐối Xứng- Các cạnh đối song song.- Các góc đối bằng nhau.- Hai đường chéo cắt nhau tại trung điểm của mỗi đường.- Hai đường chéo là trục đối xứng. Giao điểm của hai đường chéo là tâm đối xứng.Hình thoi- Các cạnh bằng nhau.- Hai đường chéo vuông góc với nhau.- Hai đường chéo là các đường phân giác của các góc của hình thoi.ABDO C900250250BOC = 900  BD  ACBCA = DCA  CA là đường phân giác của góc C.Đo góc BOC và đọc kết quả đo?Đo góc BCA và góc DCA rồi so sánh kết quả đo của hai góc đó?Tứ giácCó 4 cạnh bằng nhauHình thoiCó hai cạnh kề bằng nhauCó hai đương chéo vuông góc với nhauCó một đường chéo là đường phân giác của một góc HBH

File đính kèm:

  • pptHinh Vuong.ppt