Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Luyện tập (Tiết 54)

1/ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn.

2/ Giải phương trình bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 579 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Luyện tập (Tiết 54), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thứ 2, ngày 15 tháng 3 năm 2010Chào mừng quý thầy cô về dự tiết học 1/ Viết công thức nghiệm của phương trình bậc hai một ẩn. Kiểm tra2/ Giải phương trình bậc hai sau: 2x2 + 3x - 5 = 0 luyện tập Đại số 91.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a≠0) ( Tiết 54 ) ∆ = b2 – 4ac * Nếu ∆>0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt: * Nếu ∆ = 0 thỡ pt có nghiệm kép: * Nếu ∆ 0, pt có 2 nghiệm phân biệt: (a =2 ; b =3 ; c =-5) kiểm tra bài cũDạng 1: Xác định số nghiệm của phương trìnhĐại số 9 ( Tiết 54 ) Dạng 1: Xác định số nghiệm của phương trìnhBài Các phương trìnhCác hệ sốTính ∆Số nghiệm của PT7x2 – 2x + 3 = 0 5x2 +2 .x + 2 = 0 a=7 ; b= – 2 ; c=3a=5 ; b=2 ; c=2a= ; b=-7 ; c=∆ = (-7)2 – 4. . ∆ =(-2)2 – 4.7.3 ∆ =(2 )2 – 4.5.2Vụ nghiệm2 nghiệm phõn biệtNghiệm kộp luyện tập = 49 – 2 = 47= 4 – 84 = -80= 40 – 40 = 0 luyện tập Đại số 91.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a≠0) ( Tiết 54 ) ∆ = b2 – 4ac * Nếu ∆>0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt: * Nếu ∆ = 0 thỡ pt có nghiệm kép: * Nếu ∆ 0, pt có 2 nghiệm phân biệt: (a =2 ; b =3 ; c =-5) kiểm tra bài cũDạng 2: Giải các phương trình sau: luyện tập Đại số 91.Công thức nghiệm của phương trình (pt) bậc 2 một ẩn: ax2+ bx+ c =0(a≠0) ( Tiết 54 ) ∆ = b2 – 4ac * Nếu ∆>0 thỡ pt có 2 nghiệm phân biệt: * Nếu ∆ = 0 thỡ pt có nghiệm kép: * Nếu ∆ 0, pt có 2 nghiệm phân biệt: (a =2 ; b =3 ; c =-5) kiểm tra bài cũDạng 3: Tìm điều kiện của tham số để PT có nghiệm, vô nghiệmCho phương trình: 2x2 + 3x + 2 - m = 0 a) Giải phương trình với m = 7 b) Tìm giá trị của m để phương trình có nghiệm kép c) Tìm giá trị của m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt d) Tìm giá trị của m để phương trình vônghiệm. Dạng 2: Giải các phương trình sau: Bài tập 2: Chỉ ra chỗ sai trong lời giải sau: a) 3x2 – 7x + 2 = 0 ( a=3;b= - 7;c=2)  = (–7)2 – 4.3.2 = 49 – 24 = 25 > 0 Do đó PT có hai nghiệm phân biệt:b) 9x2 – 6x + 1 = 0 ( a=9;b= - 6;c=1) = –62 – 4.9.1 = – 36 – 36 = –72Do  < 0 nên PT vô nghiệm = (–6)2 – 4.9.1 = 36 – 36 = 0Do  = 0 nên PT có nghiệm kép1. Nắm vững công thức nghiệm của phương trình bậc hai.2. Nhớ và vận dụng tốt các công thức nghiệm vào các dạng bài tậpkiến thức cần nắm vữnghướng dẫn về nhàLàm bài tập 21/a,b,d; 24 sách bài tập trang 41Chuẩn bị trước bài công thức nghiệm thu gọn.

File đính kèm:

  • pptTiet 54.ppt
Giáo án liên quan