Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Buổi 22: Ôn tập: Hệ phương trình

. Mục tiêu bài dạy.

 - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn phụ.

 - Củng cố và nâng cao kĩ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn.

 - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình, rèn tính linh hoạt, kiên trì và tính cẩn thận cho học sinh.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 621 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Buổi 22: Ôn tập: Hệ phương trình, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần - Buổi 22 ôn tập: Hệ phương trình Ngày soạn: Ngày dạy: I. Mục tiêu bài dạy. - Các phương pháp giải hệ phương trình bậc nhất hai ẩn: phương pháp thế, phương pháp cộng đại số, phương pháp đặt ẩn phụ. - Củng cố và nâng cao kĩ năng giải hệ hai phương trình bậc nhất hai ẩn. - Rèn kĩ năng giải hệ phương trình, rèn tính linh hoạt, kiên trì và tính cẩn thận cho học sinh. II. Chuẩn bị G: Hệ thống các phương pháp giải, nội dung các bài tập. H: Nắm vững các phương pháp giải hệ III. Hoạt động của thầy và trò. T Hoạt động thầy Hoạt động trò Nội dung 1. ổn định tổ chức 9A sĩ số: 37 vắng: lí do: 2. Kiểm tra bài cũ ? Các bước giải hệ bằng pp thế ? Các bước giải hệ bằng pp cộng 3. Luyện tập G: Yêu cầu hs làm bài tập trắc nghiệm Baứi 1: Traộc nghieọm Caõu 1 : Giaự trũ cuỷa m ủeồ heọ phửụng trỡnh : coự voõ soỏ nghieọm laứ : A . m = 6 ; B . m = -3 ; C . m = - D . Caỷ A , B , C ủeàu sai Caõu 2 : Heọ phửụng trỡnh : A . Coự voõ soỏ nghieọm B . Coự 1 nghieọm duy nhaỏt C . Voõ nghieọm Caõu 3 : Taọp nghieọm cuỷa phửụng trỡnh x + 2y = 5 laứ : A . B . C. Caỷ A vaứ B ủeàu sai D. Caỷ A vaứ B ủeàu ủuựng Caõu 4 : Nếu tỡm ủửụùc hai nghieọm cuỷa moọt heọ phửụng trỡnh baọc nhaỏt hai aồn thỡ heọ phửụng trỡnh coự voõ soỏ nghieọm A. ẹuựng B. Sai Caõu 5 : Heọ phửụng trỡnh : A .Coự voõ soỏ nghieọm B. Voõ nghieọm D. Coự nghieọm duy nhaỏt Caõu 6 : Xaực ủũnh a , b ủeồ heọ phửụng trỡnh sau coự nghieọm x = y = 1 A . a = b = 112 B . a = 5 ; b = 8 C . a=b=95 D . a =6 ; b=1 G: Cho H suy nghú vaứ nhaựp ? Laàn lửụùt goùi H traỷ lụứi ? Nhaọn xét , bổ sung ? Em chọn phương pháp nào để giải từng hệ phương trình trên G: Chốt lại phương pháp giải cho từng câu Gọi các hs lên bảng trình bày lời giải G: Gọi hs nhận xét, bổ sung lời giải. G: Tiếp tục củng cố kĩ năng giải hệ cho hs. ? Nêu cách đặt ẩn phụ cho từng hệ phương trình G: Gọi các hs lên bảng trình bày lời giải G: Gọi hs nêu nhận xét lời giải, bổ sung. G: Cho H suy nghú vaứ nhaựp ? Laàn lửụùt goùi H leõn baỷng chửừa ? Nhaọn xeựt , bổ sung G: Cho hs suy nghĩ tìm lời giải ? Nêu cách giải bài tập này G: Chốt lại cách giải + Tìm nghiệm (x, y) của hệ + Giải các điều kiện: () G: Gọi hs lên bảng trình bày lời giải G: Gọi hs nêu nhận xét 4. Củng cố G: Nhắc lại các phương pháp giải hệ đã sử dụng. Nêu những chú ý khi giải hệ 5. Hướng dẫn về nhà - Nắm vững các phương pháp giải hệ - Xem lại các bài tập đã chữa - BTVN: 28, 29, 30, 31, 32 sách ÔTĐS H: Trả lời H: Suy nghĩ, lần lượt chọn đáp án và giải thích. H: Nêu nhận xét bổ sung H: Nêu phương pháp giải cho từng trường hợp H: lên bảng trình bày lời giải H: Nêu cách đặt ẩn phụ cho từng hpt H: Lên bảng H suy nghú tìm lời giải H:Laàn lửụùt leõn baỷng chửừa H: Nhận xét, bổ sung H: Suy nghĩ tìm lời giải H: Nêu cách giải H: Lên bảng giải bày tập 1. Bài tập trắc nghiệm 1 .B 2 . C 3. D 4 . A 5 . B 6 . D 2. Bài 2: Giải các hệ phương trình sau a. b. c. d. 3. Bài 3: Giải các hệ phương trình sau bằng phương pháp đặt ẩn phụ. a. b. c. d. 4. Bài 4: Cho hệ phương trình a) Với giá trị nào của k thì hệ phương trình có nghiệm là (x; y) = (2; -1) b) Với giá trị nào của k thì hệ phương trình có nghiệm duy nhất ? Hệ phương trình vô nghiệm ? 5. Bài 5: Tìm các giá trị của m để hệ phương trình sau: a. có nghiệm b. có nghiệm Ngày tháng năm 2008 Kí duyệt của BGH

File đính kèm:

  • docPhu dao B22.doc