Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số

 Quy tắc cộng đại số : Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phươngtrình tương đương.

 Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới.

 Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia).

 

ppt13 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 670 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Toán học - Bài 4: Giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
2x - y = 1x + y = 2 Giải hệ phương trình sau bằng phương pháp thếKIEÅM TRA BAỉI CUếy = 2x - 1x + 2x – 1 = 2y = 2x - 13x = 3y = 1x = 1 Vậy nghiệm của hệ phương trỡnh (x;y) = (1;1)Baứi 4: Giaỷi heọ phửụng trỡnh baống phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ 1/ Quy taộc coọng ủaùi soỏ Quy tắc cộng đại số : Quy tắc cộng đại số dùng để biến đổi một hệ phương trình thành hệ phươngtrình tương đương. Bước 1: Cộng hay trừ từng vế hai phương trình của hệ phương trình đã cho để được một phương trình mới. Bước 2: Dùng phương trình mới ấy thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (và giữ nguyên phương trình kia). Xét hệ phương trình:2x – y =1x + y = 2 (I)áp dụng quy tắc cộng đại số để biến đổi hệ (I) như sau:Bước 2: Dùng phương trình mới đó thay thế cho một trong hai phương trình của hệ (I) ta được hệ phương trình:Bước 1:Cộng từng vế hai phương trình của hệ (I), ta được phương trình: (2x – y) + (x + y) = 1 + 2 3x = 3 x= 1x = 1x + y = 2x = 1y = 1(I) 2x – y = 1x = 1x = 1y = 1(I) Baứi 4 : Giaỷi heọ phửụng trỡnh baống phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ 1. Quy taộc coọng ủaùi soỏ 2. Aựp Duùng 1/ Trửụứng hụùp thửự nhaỏt ( caực heọ soỏ cuỷa cuứng moọt aồn naứo ủoự trong hai phửụng trỡnh baống nhau hoaởc ủoỏi nhau)Xeựt caực heọ phửụng trỡnh 2x + y = 3x – y = 6a/b/ 2x +2y = 92x – 3y = 4 2x + y = 3x – y = 6Cộng từng vế hai phương trỡnh ta được 3x = 9 x = 3(II)x = 3x – y = 6(II) x = 3y = - 3 Vậy nghiờm của hệ phương trinh (x;y) = (3; -3)2x +2y = 92x – 3y = 4Trừ từng vế hai phương trỡnh ta được 5y = 5 y = 1(III)y = 12x – 3y = 4(II) y = 1x = 3.5 Vậy nghiờm của hệ phương trỡnh (x;y) = (3.5; 1)Baứi 4 : Giaỷi heọ phửụng trỡnh baống phửụng phaựp coọng ủaùi soỏ 1. Quy taộc coọng ủaùi soỏ 2. Aựp Duùng 1) Trửụứng hụùp thửự nhaỏt ( caực heọ soỏ cuỷa cuứng moọt aồn naứo ủoự trong hai phửụng trỡnh baống nhau hoaởc ủoỏi nhau )3x +2y = 72x + 3y = 3 2 ) Trửụứng hụùp thửự hai : caực heọ soỏ cuỷa cuứng moọt aồn trong hai phửụng trỡnh khoõng baống nhau vaứ khoõng ủoỏi nhau Xeựt heọ phửụng trỡnh sau 3x + 2y = 72x + 3y = 3(IV)Nhõn hai vế phương trỡnh một với 2 và nhõn hai vế phương trỡnh hai với 3 (IV) 6x + 4y = 146x + 9y = 9(IV) 9x + 6y = 214x + 6y = 6Nhõn hai vế phương trỡnh một với 3 và nhõn hai vế phương trỡnh hai với 2 Cách giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số.1) Nhân hai vế của mỗi phương trình với một số thích hợp (nếu cần) sao cho các hệ số của một ẩn nào đó trong hai phương trình của hệ bằng nhau hoặc đối nhau.2) áp dụng quy tắc cộng đại số để được hệ phương trình mới, trong đó có một phương trình mà hệ số của một trong hai ẩn bằng 0 (tức là phương trình một ẩn).3) Giải phương trình một ẩn vừa thu được rồi suy ra nghiệm của hệ đã cho.Bài 20. Giải hệ phương trỡnh bằng phương phỏp cộng đại số.3x + y = 32x – y = 72x +5y = 82x – 3y = 0a.b.Hướng dẫn về nhà- Học và nắm vững các bước giải hệ phương trình bằng phương pháp cộng đại số- Xem lại các bài tập đã làm tại lớp.- Làm bài tập: 20; 21; 24; 26 (SGK trang 19). bài 25 (SBT trang 8).

File đính kèm:

  • pptluyen tap giai he phuong bang pp cong.ppt