Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 3 - Bài 3: Hình thang cân

1. Pht bi?uddịnh nghĩa hình thang.

2. Sửa bài tập 9 trang 71 SGK ?

Tam giác ABC có AB = AC (gt)

Nên ABC là tam giác cân

Ta lại có : Â1 = Â2 (AC là phân giác Â)

Vậy ABCD là hình thang

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 445 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 3 - Bài 3: Hình thang cân, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
TRƯỜNG THCS MỸ ĐƠNG – HUYỆN THÁP MƯỜI – ĐỒNG THÁPNGƯỜI SOẠN: HUỲNH VĂN SÁU1. Phát biểuđđịnh nghĩa hình thang.2. Sửa bài tập 9 trang 71 SGK ?Tam giác ABC có AB = AC (gt) Nên ABC là tam giác cân Ta lại có : Â1 = Â2 (AC là phân giác Â) BC // ADVậy ABCD là hình thangBCDA112Tiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂN1. Định nghĩa:ABCDHình thang cân là hình thang có hai góc kề một đáy bằng nhau. Tứ giác ABCD là hình thang cânTiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂN?2Cho hình vẽTìm các hình thang cân.Tính các gĩc cịn lại của hình thang cân đĩ.Cĩ nhận xét gì về hai gĩc đối của hình thang cân.Tiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂNABCDGFEHc)b)8008008001100800800a)d)KINMPQTS7001100700Tiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂNa/ Các hình thang cân là : ABCD, IKMN, PQST b/ Các góc còn lại :c/ Hai góc đối của hình thang cân thì bù nhau.2. Tính chất: Định lý 1 : Trong hình thang cân hai cạnh bên bằng nhauGT ABCD là hình thang cân (đáy AB, CD)KL AD = BCABDCTiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂNEChứng minhKẻ AE // BC (E CD)1 (đồng vị) cân tại A Mà AE = BC (nhận xét về h.t)Do đĩ AD = BCTiết 3 § 3 HÌNH THANG CÂN Định lý 2 : Trong hình thang cân hai đường chéo bằng nhau.GT ABCD là hình thang cân ( AB // CD)KL AC = BDABDCChứng minhXét và AD = BC (gt) CD là cạnh chung Do đĩ Suy ra AD = BC

File đính kèm:

  • pptTiet_3_Bai_3_hinh_thang_can.ppt
Giáo án liên quan