I. Mục tiêu:
· Thông qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
· HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần, thể tích của hình trụ cng cc cơng thức suy diễn của nĩ.
Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ
8 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 542 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tuần 30 - Tiết 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 30:
Tiết 59:
LUYỆN TẬP
Ngµy so¹n:25/03/2009
Ngµy d¹y: /04/2009
I. Mục tiêu:
Thơng qua bài tập, HS hiểu kĩ hơn các khái niệm về hình trụ.
HS được luyện kĩ năng phân tích đề bài, áp dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần, thể tích của hình trụ cùng các cơng thức suy diễn của nĩ.
Cung cấp cho HS một số kiến thức thực tế về hình trụ
II/ Ph¬ng tiƯn d¹y häc:
GV: - Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) ghi đề bài, hình vẽ, một số bài giải.
Thước thẳng, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
HS: Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi
Bảng phụ nhĩm, bút viết bảng
III/ TiÕn tr×nh lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
Ho¹t ®éng 1: KiĨm tra bµi cị:
GV nêu yêu cầu kiểm tra.
HS1: Chữa bài tập số 7 tr 111 SGK
(Đề bài hoặc hình vẽ đưa lên bảng phụ hoặc bảng phụ)
Ho¹t ®éng 2: LuyƯn tËp
HS2: Chữa bài tập 10 tr 112 SGK
GV nhận xét, cho điểm.
Bài 11 tr 112 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ )
GV hỏi: Khi nhấn chìm hồn tồn một tượng đá nhỏ vào một lọ thuỷ tinh đựng nước, ta thấy nước dâng lên , hãy giải thích.
Thể tích của tượng đá như thế nào ?
- Hãy tính cụ thể ?
Bài 8 tr 111 SGK.
(Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình )
GV cho các nhĩm học sinh hoạt động khoảng 5 phút thì yêu cầu đại diện một nhĩm trình bày bài làm.
Bài 2 tr 122 SBT
(Đề bài và hình vẽ đưa lên màn hình hoặc bảng phụ_
r = 14 cm
h = 10 cm
( Sxq + Sday ) ? ( lấy )
Chọn kết quả đúng.
(A). 564 cm2 B. 972 cm2
( C) . 1865 cm2 ; D, 2520 cm2
(E) 1496 cm2
Chú ý: HS cĩ thể tính riêng Sxq và Sd rồi cộng lại.
cm2
Sd = cm2
Sxq + Sd = 1496 cm2
GV đưa bài làm của vài nhĩm lên kiểm tra.
Bài 12 tr 112 SGK.
GV yêu cầu HS làm bài cá nhân.
Điền đủ kết quả vào ơ trống của bảng sau.
GV kiểm tra cơng thức và kết quả.
HS1: Tĩm tắt đề bài.
h = 1, 2m
Đường trịn đáy d = 4 cm =0,04 cm
Tính diện tích giấy cứng để làm hộp
HS:
Giải : Diện tích phần giấy cứng chính là Sxq của một hình hộp cĩ đáy là hình vuơng cĩ cạnh bằng đường kính của đường trịn.
Sxq = 4.0,01.1,2 = 0,192 m2
HS2:
Tĩm tắt đề bài.
C = 13 cm
h = 3 cm; Tính Sxq ?
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = C.h = 13.3 = 39 cm2
Chọn đẳng thức đúng.
(A) V1 = V2 (D) V1 = 2V2
(B) V2 = 2V1 (D) V2 = 3 V1
(C) V1 = 3V2
HS tiếp tục hoạt động theo nhĩm.
HS lớp nhận xét.
HS tiếp tục hoạt động theo nhĩm.
HS tiếp tục hoạt động theo nhĩm.
HS lớp nhận xét.
Bài làm:
Diện tích xung quanh cộng với diện tích của một đáy của hình trụ là:
Sxq + Sday =
= 1496 cm2
Ch ọn ( E)
HS: Biết r, ta cĩ thể tính ngay được.
d = 2r
C(d) = d
Sd =
Sd =
V = 1 lít = 1000 cm3
V = r2 h = > h =
Sxq = Sd.h
Giải : Diện tích phần giấy cứng chính là Sxq của một hình hộp cĩ đáy là hình vuơng cĩ cạnh bằng đường kính của đường trịn.
Sxq = 4.0,01.1,2 = 0,192 m2
HS2:
Tĩm tắt đề bài.
C = 13 cm
h = 3 cm; Tính Sxq ?
Diện tích xung quanh của hình trụ là:
Sxq = C.h = 13.3 = 39 cm2
Tĩm tắt đề bài.
r = 5 mm
h = 8mm
Tính V = ?
Thể tích hình trụ là:
V = r2h = 3,14.52.8 = 628 mm2
HS lớp nhận xét bài làm của bạn.
Bài 8 tr 111 SGK.
Chọn đẳng thức đúng.
(A) V1 = V2 (D) V1 = 2V2
(B) V2 = 2V1 (D) V2 = 3 V1
(C) V1 = 3V2
Bài 2 tr 122 SBT
r = 14 cm
h = 10 cm
( Sxq + Sday ) ? ( lấy )
Chọn kết quả đúng.
(A). 564 cm2 B. 972 cm2
( C) . 1865 cm2 ; D, 2520 cm2
(E) 1496 cm2
Bài làm:
Diện tích xung quanh cộng với diện tích của một đáy của hình trụ là:
Sxq + Sday =
= 1496 cm2
Ch ọn ( E)
r
D
h
C(d)
S(d)
S(xq)
V
25
5mm
7cm
15,7cm
19,63cm2
109,9 cm2
137,41cm3
3
6cm
1m
18,85cm
28,27cm2
1885 cm2
2827 cm3
5
10cm
12,73cm
31,4cm
78,54cm2
399,72cm2
1 lít
Ho¹t ®éng 3: Cđng cè:
Gv kh¾c s©u ph¬ng ph¸p gi¶i c¸c bµi tËp ®· ch÷a
Bài 13 tr 113 113 SGK.
GV hỏi: Muốn tính thể tích phần cịn lại của tấm kim loại ta làm thế nào ?
Hãy tính cụ thể.
HS tính, một HS lên bảng trình bày.
Thể tích của tấm kim loại là:
d = 8 mm => r = 4mm = 0,4 cm
V = V = r2 h = 3,14.0,42.2 = 1,005 cm2
Thể tích phần cịn lại của tấm kim loại là: 50 – 4.1,005 = 45,98 cm2
Ho¹t ®éng 4: Híng dÉn vỊ nhµ:
Nắm chắc các cơng thức tính diện tích và thể tích của hình trụ
Bài tập về nhà số 14 tr 113 SGK.
Số 5, 6, 7, 8 tr 123 SBT.
Đọc trước bài &2. Hình trịn – hình nĩn cụt.
Ơn lại cơng thức tính diện tích xung quanh và thể tích của hình chop để ( lớp 8)
Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
Tiết 60:
. &2. HÌNH NĨN –HÌNH NĨN CỤT
DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CẦU CỦA HÌNH NĨN, HÌNH NĨN CỤT
Ngµy so¹n: 25/03/2009
Ngµy d¹y: / 04 /2009
I. Mục tiêu:
HS được giới thiệu và ghi nhớ các khái niệm về hình nĩn: đáy, mặt xung quanh, đường sinh, đường cao, mặt cắt song song với đáy của bình nĩn và khái niệm về hình nĩn cụt.
Nắm chắc và biết sử dụng cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích của hình nĩn, hình nĩn cụt.
II/ Ph¬ng tiƯn d¹y häc :
GV - Thiết bị quay tam giác vuơng AOC để tạo nên hình nĩn. Một số vật cĩ dạng hình nĩn. Một hình nĩn bằng giấy.
Một hình trụ và một hình nĩn cĩ đáy bằng nhau và cĩ chiều cao bằng nhau để hình thành cơng thức tính thể tích hình nĩn bằng thực nghiiệm.
Tranh vẽ hình 87, hình 92 và một số vật cĩ dạng hình nĩn. Một hình nĩn, hình nĩn cụt.
Bảng phụ hoặc giấy trong (đèn chiếu) vẽ hình 93, 94, ghi sẵn bài tập 19, 20 SGK.
Thước thẳng, compa, phấn màu, bút viết bảng, máy tính bỏ túi.
HS: - Mang tranh ảnh cĩ in hình nĩn hoặc hình nĩn cụt, vật cĩ dạng hình nĩn hoặc nĩn cụt.
Thước kẻ, com pa, bút chì, máy tính bỏ túi.
Ơn cơng thức tính độ dài cung trịn, diện tích xung quanh và thể tích hình chop đều.
III/ TiÕn tr×nh lªn líp:
Ho¹t ®éng cđa thÇy
Ho¹t ®éng cđa trß
Néi dung
Ho¹t ®éng 1: H×nh nãn
GV: Ta đã biết, khi quay một hình chữ nhật quanh một cạnh cố định ta được một hình trụ. Nếu thay hình chữ nhật bằng một tam giác vuơng, quay tam giác vuơng AOC một vịng quanh cạnh gĩc vuơng OA cố định ta được một hình nĩn.
( GV vừa thực hiện quay tam giác vuơng vừa nĩi.)
Khi quay:
- Cạnh OC quét nên đáy của hình nĩn, là một hình trịn tâm O
- Cạnh AC quét nên mặt xung quanh của hình nĩn, mỗi vị trí của AC được gọi là một đường sinh.
- A là đỉnh của hình nĩn AO gọi là đường cao của hình nĩn.
Sau đĩ, GV đưa hình 87 tr 114 lên để HS quan sát
GV đưa một chiếc nĩn để HS quan sát và thực hiện ?1 SGK.
GV yêu cầu các nhĩm HS quan sát các vật hình nĩn mang theo và chỉ ra các yếu tố của hình nĩn ( Hoặc nêu ra các yếu tố của hình nĩn hay tranh ảnh minh hoạ.)
GV thực hành cắt mặt xung quanh của một hình nĩn dọc theo một đường sinh rồi trải ra.
Ho¹t ®éng 2: DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn
GV hỏi : hình khai triển mặt xung quanh của một hình nĩn là hình gì ?
- Nêu cơng thức tính diện tích hình quạt SAA’A
Độ dài cung AA’A tính thế nào ?
- Tính diện tích quạt trịn: SAA’A
- Đĩ cũng là Sxq của hình nĩn. Vậy Sxq của hình nĩn là:
Sxq =
Với r là bán kính đáy hình nĩn.
l là độ dài đường sinh.
- Tính diện tích tồn phần của hình nĩn như thế nào ?
- Nêu cơng thức tính Sxq của hình chĩp đều.
- GV nhận xét: Cơng thức tính Sxq của hình nĩn tương tự như hình chĩp đều, đường sinh này chính là trung đoạn của hình chop đều khi số cạnh của đa giác đáy gấp đơi lên mãi.
Ví dụ:
Sxq hình nĩn ?
h = 16 cm
r = 12 cm
- Hãy tính độ dài đường sinh.
- Tính Sxq của hình nĩn.
Ho¹t ®éng 3: ThĨ tÝch h×nh nãn
GV: người ta xây dựng cơng thức tính thể tích hình nĩn bằng thực nghiệm.
GV giới thiệu hình trụ và hình nĩn cĩ đáy là hai hình bằng nhau. Chiều cao của hai hình cũng bằng nhau.
GV đổ đầy nước vào trong hình nĩn rồi đổ hết nước ở hình nĩn vào hình trụ.
GV yêu cầu HS lên đo chiều cao của cột nước này và chiều cao của hình trụ, rút ra nhận xét.
GV: Qua thực nghiệm ta thấy.
VH.nĩn = VH.trụ
Hay Vh.nĩn =
Áp dụng: Tính thể tích của một hình nĩn cĩ bán kính đáy bằng 5
Ho¹t ®éng 4: H×nh nãn cơt
a) Khái niệm hình nĩn cụt.
GV sử dụng mơ hình hình nĩn được cắt ngang bởi một mặt phẳng song song với đáy để giới thiệu về mặt cắt và hình nĩn cụt như SGK.
GV hỏi: Hình nĩn cụt cĩ mấy đáy ? là các hình như thế nào ?
b) Diện tích xung quanh và thể tích hình nĩn cụt.
Ho¹t ®éng 5: DiƯn tich xung quanh, thĨ tÝch h×nh nãn cơt
GV đưa hình 92 SGK lên bảng phụ giới thiệu: các bán kính đáy, độ dài đường sinh, chiều cao của hình nĩn cụt.
GV: Ta cĩ thể tính Sxq của nĩn cụt theo Sxq của hình nĩn lớn và hình nĩn nhở như thế nào.
Một HS lên đo.
Chiều cao cột nước.
Chiều cao hình trụ.
Nhận xét: Chiều cao của cột nước bằng chiều cao hình trụ.
HS:
- Tĩm tắt đề bài.
V ?
r = 5 cm; h = 10 cm
V =
Một HS lên đo.
Chiều cao cột nước.
Chiều cao hình trụ.
Nhận xét: Chiều cao của cột nước bằng chiều cao hình trụ.
HS:
Tĩm tắt đề bài.
V ?
r = 5 cm; h = 10 cm
V = cm3
HS nghe giáo viên trình bày.
HS trả lời: - hình nĩn cụt cĩ hai đáy là hai hình trịn khơng bằng nhau.
1/ H×nh nãn
2/ DiƯn tÝch xung quanh h×nh nãn
Squạt =
VD:
- Độ dài đường sinh của hình nĩn là :
l = cm.
- Sxq của hình nĩn là:
Sxq = = .12.20 = 240 cm2
3/ ThĨ tÝch h×nh nãn
VH.nĩn = VH.trụ
Hay Vh.nĩn =
4/ H×nh nãn cơt
5/ DiƯn tich xung quanh, thĨ tÝch h×nh nãn cơt
Sxq nĩn cụt =
Vnĩn cụt =
Ho¹t ®«ng 6: Cđng cè:
GV yêu cầu HS nêu hai cơng thức tính Sxq , Stp và V của hình nĩn cụt - GV ghi lại ở gĩc bảng.
Bài tập 15 tr 117 SGK.
Tính r
Tính l
Tính Sxq; Stp ( GV bổ xung)
Tính V -----------------
Một hs đọc to đề bài.
HS nêu cách tính.
a) Đường kính đáy của hình nĩn cĩ d = 1
=> r = 0,5d = 0,5
b) Hình nĩn cĩ đường cao h = l. Theo định lý Pi-ta-go, độ dài đường sinh hình nĩn là:
l =
c) Sxq = =
Stp = + =
=
V = =
HS: Khi hình ABCD quay quanh BC thì tạo ra: Hai hình nĩn.
Chọn (D)
Ho¹t ®éng 7: Híng dÉn vỊ nhµ:
- Nắm vững các khái niệm về hình nĩn.
- Nắm chắc các cơng thức tính diện tích xung quanh, diện tích tồn phần và thể tích hình nĩn.
- Bài tập về nhà số 17, 19, 20, 21, 22 tr 118 SGK.
Bài số 17, 18 tr 126 SBT.
- Tiết sau luyện tập .
Lu ý khi sư dơng gi¸o ¸n
File đính kèm:
- Tuan 30.doc