Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 60 - Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (Tiếp)

Ở chương 4 này ta hoàn chỉnh chủ đề “các vật thể trong không gian “ của chương trình hình học THCS đó là hình trụ , hình cầu và hình nón

Với một số hình ảnh thực tế dưới đây em cho biết đó là hình gì ?

 

ppt17 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 746 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 60 - Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Trường NộiPTDT TrúGIỚI THIỆU BÀI Trong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số hình trong không gian.Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Hình chópHình lăng trụ Hình lăng trụ tam giác đều Hình chóp cụt GIỚI THIỆU BÀI Ở chương 4 này ta hoàn chỉnh chủ đề “các vật thể trong không gian “ của chương trình hình học THCS đó là hình trụ , hình cầu và hình nón Với một số hình ảnh thực tế dưới đây em cho biết đó là hình gì ?Th¸p trßn cæ ë mét l©u ®µi cho ta h×nh ¶nhQu¶ bãng cho ta h×nh ¶nh ChiÕc nãn l¸ cho ta h×nh ¶nhh×nh trôh×nh CÇuh×nh nãnChương IV – HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN – HÌNH CẦUTiết 60Bài 1 – Hình trụ - Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụQuan sát hình chữ nhật ABCD Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.ABDCEFTa được hình trụ.- AB, EF: Đường sinh - Chiều cao. - DA, CB: là hai bán kính mặt đáy.- CD: Là trục của hình trụ. - DA và CB quét nên hai đáy của hình trụ. - AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ.DC1. Hình trụ:LKHình 74?1 Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?Đường sinhMặt đáyMặt xung quanhABC ?Quan sát hình vẽ bên và cho biết AC có phải là đường sinh của hình trụ không. Trả lời: AC không phải là đường sinh của hình trụ.Bài tập1 Hãy điền thêm các tên gọi vào ô bên dưới?1Đường sinh, chiều cao hình trụ (h)?2Bán kính đáy hình trụ (r)?3Đáy của hình trụ?4Mặt xung quanh hình trụ?5Đường kính đáy hình trụ?2?5?1?4?3?2?5?1?4?32. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳngCắt hình trụ bởi mặtphẳng song song với đáyCắt hình trụ bới mặt phẳngsong song với trụcMặt cắt là hình trònMặt cắt là hình chữ nhật- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.5 cm5 cm5 cm5 cm5 cm5 cmABAB10 cm10 cm - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.Ta được hình chữ nhật có:+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.3. Diện tích xung quanh của hình trụ:Từ một hình trụ:3. Diện tích xung quanh của hình trụ .  5cm 10cm5cm10cm5cm?.3 Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống : (Hình 77) Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích hình chữ nhật : Diện tích một đáy của hình trụ : Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : xx 5 x 5 =x 2 =(cm )(cm2)(cm2)(cm2)=+rhrrh2.5 = 10 10 10 100 25100 25 150Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có:2. r2. R h2. R. h Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r. h Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 2..5cm2. r.r.r.r2 Thể tích hình trụ:V = Sh = r2hrrrABh(S: Diện tích đáy, h: Chiều cao, r: Bán kính đáy)4. Thể tích hình trụ:Bán kính đáy (cm) Chu vi đáy (cm) Chiều cao (cm) Diện tích đáy 8Nhóm 2Điền đủ các kết quả vào những ô trống của bảng sau Nhóm 1Nhóm 1Bán kính đáy (cm) Chu vi đáy (cm) Chiều cao(cm) Diện tích đáy 110Bán kính đáy (cm) Chu vi đáy (cm) Chiều cao(cm) Diện tích đáy ( )11069,0862,83,146,28Nhóm 1Bán kính đáy (cm) Chu vi đáy (cm) Chiều cao (cm) Diện tích đáy ( )82Nhóm 2CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHướng dẫn học ở nhà:- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.

File đính kèm:

  • ppthinhtru tiet 58.ppt
Giáo án liên quan