Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 58: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (Tiết 1)

Quay hình chữ nhật ABCD
quanh cạnh CD cố định.

* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.

* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.

* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy

* DC gọi là trục của hình trụ.

(?1). Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?

 

ppt27 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 684 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 58: Hình trụ. Diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ (Tiết 1), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHÒNG GD - ĐT TRIỆU PHONG TRƯỜNG THCS TRIỆU HÒAHình trụ. Tiết 58:Giáo viên : NGUYỄN THANH HIỀNTrong chương trình hình học lớp 8, các em đã làm quen với một số hình trong không gian.Hình hộp chữ nhật Hình lập phương Hình chópHình lăng trụ Hình lăng trụ tam giác đều Hình chóp cụt Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:(?1). Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ. Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó?* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.Mặt đáyMặt xung QuanhĐường sinhQuayCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ........................Chiều cao (h)Bán kính (R)ĐáyĐáyĐường kính (d)Bài 1 (tr 110 SGK) Hãy điền thêm các tên gọi vào dấu “...”...... Mặt xung quanh.....CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤBài tập 3: Quan sát ba hình dưới đây và chỉ ra chiều cao, bán kính đáy của mỗi hình. (Tất cả các hình cùng đơn vị đo cm)1081117 3a)b)c)H.81Đáp án:a) h = 10 cm; r = 4 cmb) h = 11 cm; r = 0,5 cmc) h = 3 cm; r = 3,5 cm1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.2. Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng(SGK – 108)Cắt hình trụ bởi mặtphẳng song song với đáyCắt hình trụ bởi mặt phẳngsong song với trụcMặt cắt là hình tròn bằng hình tròn đáyMặt cắt là hình chữ nhật2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)Mặt cắt song song với trục thì mặt cắt là một hình chữ nhậtMặt cắt song song với hai đáy thì mặt cắt là một hình trònCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ?2. Chiếc cốc thủy tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (H76 SGK), phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn?b)a)Đáp án:Hình a) Mặt nước trong cốc có dạng hình tròn. b) Mặt nước trong ống nghiệm có dạng không phải là hình tròn.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤQuan sát hình sau:?3. Quan sát H.77 và điền số thích hợp vào dấu “...” - Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi đáy của hình trụ và bằng: ............. - Diện tích hình chữ nhật: ..............................................- Diện tích một đáy của hình trụ: ...................................... Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy (diện tích toàn phần) của hình trụ: ......................................Hình 77(tr 108)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: .5 cm10 cm10 cmABAB5 cm5 cm10 (cm) 10 x 10 = 100 (cm2)100 + 25 = 125 (cm2)r cmr cmr cm2 x x 5 (cm)2 x x r (cm)2r (cm) 2r x h = 2 rh (cm2 )25 (cm2)x 5 x 5 = x r2 (cm2) h cmh cm 2 rh +2 r2 (cm2)2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.1. HÌNH TRỤ:.Mở hình hộpMở hình hộp(GSP)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤQuan sát hình sau:(?) Giả sử diện tích hình tròn là S, chiều cao của hình trụ là h. Vậy thể tích hình trụ bằng bao nhiêu?4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S: là diện tích đáy, h: là chiều cao).Srh3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤVí dụ: Các kích thước của một vòng bi cho trên hình 78. Hãy tính “thể tích” của vòng bi (phần giữa hai hình trụ)Giải: Thể tính cần phải tính bằng hiệu các thể tích V2, V1 của hai hình trụ có cùng chiều cao h và bán kính các đường tròn đáy tương ứng là a, b.Ta có:Bài tập 4: Một hình trụ có bán kính đáy là 7 cm, diện tích xung quanh bằng 352 cm2. Khi đó, chiều cao của hình trụ là:(B) 4,6 cm(A) 3,2 cmHãy chọn kết quả đúng .(D) 8 cm(C) 1,8 cm4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S: là diện tích đáy, h: là chiều cao).3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.abhbabDCHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤCủng cố:Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:845101Thể tích (cm3)Diện tích xung quanh (cm2)Diện tích đáy (cm2)Chu vi đáy (cm)Chiều cao (cm)Bán kính đáy (cm)Hình2(HS hoạt động theo nhóm)4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S: là diện tích đáy, h: là chiều cao).3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHướng dẫn học ở nhà:- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2 (tr 110), 6; 7; 8 (tr 111) SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên 2 đáy của hình trụ.* Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.Quay hình chữ nhật ABCD quanh cạnh CD cố định.3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ- Cắt rời 2 đáy hình trụ ta được 2 hình tròn.5 cm5 cm5 cm5 cm5 cm5 cmABAB10 cm - Cắt dọc theo đường sinh AB rồi trải phẳng ra.Ta được hình chữ nhật có:+ Cạnh còn lại bằng chu vi hình tròn đáy.+ Một cạnh bằng chiều cao của hình trụ.Từ một hình trụ:CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤ1. HÌNH TRỤ:* AD và BC quét nên hai đáy của hình trụ.* Cạnh EF quét nên mặt xung quanh của hình trụ, mỗi vị trí của EF được gọi là một đường sinh.* Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy* DC gọi là trục của hình trụ.2. CẮT HÌNH TRỤ BỞI MỘT MẶT PHẲNG(SGK)3. DIỆN TÍCH XUNG QUANH CỦA HÌNH TRỤ Hình trụ bán kính đáy r và chiều cao h, ta có* Diện tích toàn phần:* Diện tích xung quanh: 4. THỂ TÍCH HÌNH TRỤ(S là diện tích đáy, h là chiều cao).* Công thức tính thể tích hình trụ:Củng cố:Bài tập 5: Điền đủ kết quả vào những ô trống của bảng sau:845101Thể tích (cm3)Diện tích xung quanh (cm2)Diện tích đáy (cm2)Chu vi đáy (cm)Chiều cao (cm)Bán kính đáy (cm)Hìnhp42(HS hoạt động theo nhóm)CHƯƠNG IV: HÌNH TRỤ - HÌNH CẦU - HÌNH NÓN.TIẾT 58: HÌNH TRỤ. DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH CỦA HÌNH TRỤHướng dẫn học ở nhà:- Xem lại nội dung bài học. Thực hiện lại các bài tập và ví dụ đã sửa. Thực hiện bài tập 2/ 110, 6; 7/111 SGK. Chuẩn bị phần Luyện tập cho tiết sau.

File đính kèm:

  • pptTiet 58.ppt