• MỤC TIÊU
- HS cần đạt được
+ Hiểu và nắm chắc cỏc định lý liờn hệ giữa dõy căng cung và cung căng dõy trong một đường trũn hoặc hai đường trũn bằng nhau với chỳ ý là định lớ chỉ đỳng với cỏc cung nhỏ
• Hai cung bằng nhau thỡ hai dõy bằng nhau và ngược lại
• Cung càng lớn thỡ dõy càng lớn, cung càng nhỏ thỡ dõy càng nhỏ.
II. CHUẨN BỊ
- GV: Máy vi tính, máy chiếu đa năng, máy chiếu hắt, phiếu học tập,
- HS: Làm bài về nhà, đọc trước bài.
14 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 671 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 39: Liên hệ giữa cung và dây (Tiết 2), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án dự thi giáo viên dạy giỏi cấp huyệnMôn Toán, năm học 2008 - 2009 Giỏo viờn dự thi : đỗ tá tú Đơn vị: Trường THCS thị trấn hồMục tiêu - HS cần đạt được + Hiểu và nắm chắc cỏc định lý liờn hệ giữa dõy căng cung và cung căng dõy trong một đường trũn hoặc hai đường trũn bằng nhau với chỳ ý là định lớ chỉ đỳng với cỏc cung nhỏHai cung bằng nhau thỡ hai dõy bằng nhau và ngược lạiCung càng lớn thỡ dõy càng lớn, cung càng nhỏ thỡ dõy càng nhỏ.II. Chuẩn bịGV: Máy vi tính, máy chiếu đa năng, máy chiếu hắt, phiếu học tập,- HS: Làm bài về nhà, đọc trước bài.Tiết 39: liên hệ giữa cung và dâyPhòng giáo dục Huyện thuận thànhtrường THCS thị trấn hồNăm học : 2008 - 2009Giỏo viờn dự thi : đỗ tá túchào mừng các thầy cô giáo về dự tiết hình học 9Tiết 39: liên hệ giữa cung và dây1. Phỏt biểu định nghĩa gúc ở tõm, định nghĩa số đo cung ? ABmnNếuvàAOB = a =>0360a-sđ AmB = ?Sđ AnB = 2.Cho hỡnh vẽ bờnKieồm tra baứi cuừ:sđ AmB = a?BOAmnDõy AB căng hai cung AmB và AnBHai cung AmB và AnBcăng dõy ABTiết 39: liên hệ giữa cung và dâya) Bài toỏn1Chứng minh:Xét AOB và COD có:(Liên hệ giưã cung và góc ở tâm).OA = OB = OC = OD = R AOB = COD (c.g.c) AB = CD (hai cạnh tương ứng).AB = CD => AOB = COD. OABCDTiết 39: liên hệ giữa cung và dâyI. Bài Toán .I. Bài Toán .Bài toỏn2Chứng minh : AOB = COD (c.c.c)Xét AOB và COD có:AB = CD (gt )Vậy: AB = CD (Liên hệ giưã góc ở tâm và số đo cung) OA = OB = OC = OD = R=>AOB = CODTiết 39: liên hệ giữa cung và dâyII. Định lớ 1.III. Định lớ 2.Tiết 39: liên hệ giữa cung và dâyVới hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:Hai cung bằng nhau căng hai dây bằng nhau.Hai dây bằng nhau căng hai cung bằng nhauVới hai cung nhỏ trong một đường tròn hay hai đường tròn bằng nhau:Cung lớn hơn căng dây lớn hơn.Dây lớn hơn căng cung lớn hơn.II. Định lớ 1.III. Định lớ 2.GTKLCho (O;R)AB > CDAB > CDa)b)GTKLCho (O;R)AB > CDAB > CDTiết 39: liên hệ giữa cung và dây654321 bài 10 (SGK- 71)a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 2 cm. Nêu cách vẽ cung AB có số đo bằng 600. Hỏi dây AB dài bao nhiêu xentimét ?b) Làm thế nào để được đường tròn thành 6 cung bằng nhau như trên hình 12. OOAB600R = 2 cm bài 10 (SGK- 71)a) Vẽ đường tròn tâm O, bán kính R = 2 cm. Nêu cách vẽ cung AB có số đo bằng 600. Hỏi dây AB dài bao nhiêu xentimét ?b) Làm thế nào để được đường tròn thành 6 cung bằng nhau như trên hinh 12. Hình 12OBAOAB600R = 2 cm bài 10 (SGK- 71) bài 11 (SGK- 72)a) Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC , AO’D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O’).b) So sánh các cung nhỏ BC, BD . Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung EBD ( tức là điểm B là chia cung EBD thành hai cung bằng nhau: BE = DB ). CDEGT(O)X (O’) tại A và BAOC, AO’D là đường kớnhAC cắt (O’) tại EKLSo sỏnh cung nhỏ BC, BDB là điểm chớnh giữa của cung EBD bài 11 (SGK- 72)a) Cho hai đường tròn bằng nhau (O) và (O’) cắt nhau tại hai điểm A và B. Kẻ các đường kính AOC , AO’D. Gọi E là giao điểm thứ hai của AC với đường tròn (O’).b) So sánh các cung nhỏ BC, BD . Chứng minh rằng B là điểm chính giữa của cung EBD ( tức là điểm B là chia cung EBD thành hai cung bằng nhau: BE = DB ). CDE
File đính kèm:
- tiet 39 Lien he giua cung va day.ppt