Mục tiu
– Học sinh được củng cố tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thông qua quá trình giải bài tập.
– Rèn kĩ năng phân tích ,lập luận có căn cứ trong chứng minh,vẽ hình trực quan.
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,chịu khó .thấy được tầm quan trọng toán học trong cuộc sống.
Phương tiện dạy học:
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 30: Luyện tập (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn:29/11/08
Tiết 30 LUYỆN TẬP
Mục tiêu
– Học sinh được củng cố tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau thông qua quá trình giải bài tập.
– Rèn kĩ năng phân tích ,lập luận có căn cứ trong chứng minh,vẽ hình trực quan.
– Giáo dục ý thức tự học, cẩn thận trong trình bày,chịu khó .thấy được tầm quan trọng toán học trong cuộc sống.
Phương tiện dạy học:
– GV:Compa, thước thẳng, SGK, SBT, giáo án
– HS: Thước kẻ, com pa.
Tiến trình dạy học:
Hoạt động của thầy
Hoạt động của trò
Bài ghi
Hoạt động 1:Bài cũ (5’)
Nêu định lí hai tiếp tuyến cắt nhau ?
Nêu cách xác định tâm đường tròn nội tam giác ?
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét –ghi điểm
1HS trình bày
HS nhận xét
Hoạt động 2:Giải bài tập (38’)
Yêu cầu HS đọc bài 26/115
GV vẽ hình lên bảng
Hãy nêu cách chứng minh?
Gợi ý nếu HS chưa xác định hướng chứng minh:
DABC là tam giác gì ?
OH là đường gì ?vì sao ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
Hãy nêu cách CM câu b?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Sử dụng kiến thức nào để tính AC?
Hãy nêu cách tính góc OAC ?
Vậy ta tính được góc nào của tam giác ABC ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Yêu cầu HS đọc bài 27/115
Nêu công thức tính chu vi của tam giác ?
Vậy để chứng minh ta biến đổi như thế nào ?
GV ghi bảng
Yêu cầu HS đọc bài 30/116
Hãy nêu cách chứng minh ?
Gợi ý :OC và OD là hai đường gì ?
Nhắc lại tính chất hai tia phân giác của hai góc kề bù ?
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
GV nhận xét :
Gọi 1HS trình bày
Nhận xét bài làm của bạn?
Hướng dẫn HS tìm hướng giải
AC.BD bằng đẳng thức nào?
CM.MD bằng giá trị nào không đổi ?
HS đọc bài 26/115
HS vẽ hình
HS trả lời:
DABC là tam giác cân theo tính chất 2 tiếp tuyến cắt nhau
và OH là đường phân giác
1HS trình bày
HS nhận xét:
HS trả lời:(có nhiều cách)
1HS trình bày
HS nhận xét:
Aùp dụng định lí pitago
Tính sin
Góc BAC
1HS trình bày
HS nhận xét:
HS đọc bài 27/115
HS trả lời
Sử dụng tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có DM = DB,
EM = EC
HS đọc bài 30/116
HS trả lời:
1HS trình bày
HS nhận xét:
HS nhận xét:
AC.BD = CM.MD
1.Số 26/115
Ta có :AB = AC (đlí 2tiếp tuyến cắt nhau )
ÞDABC cân tại A
Ta lại có AO là tia phân giác của góc A nên OA ^ BC
b/Vì OA ^ BC tại HÞHB = HC
Ta lại có OC = OD =R
Vậy OH là đường trung bình của DBCD
Þ BD // OH Þ BD // AO
c/ AC2= OA2 – OC2
=42 – 22 = 12
ÞAC (cm)
Ta có
Nên ;
DABC cân có nên
AB= BC = AC cm
Số 27/115
Theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có DM = DB, EM = EC Chu vi DADE :
AD +DE+AE=AD+DM+ME+AE
= AD+DB+EC+AE
=AB +AC=2.AB
Số 30/116
Ta có :AC và CM là hai tiếp tuyến cắt nhau tại C ÞOC là tia phân giác
*MD và BD là hai tiếp tuyến cắt nhau tại D ÞOD là tia phân giác
Mà + =1800 (kề bù)
b/ theo tính chất hai tiếp tuyến cắt nhau ta có :
CM =AC ,DM= BD
Do đó CD = CM + DM=AC+BD
c/ Ta có : AC.BD = CM.MD
Xét DCOD vuông tại O và OM^CD nên :CM.MD=OM2=R2
Vì bán kính đường tròn không đổi nên AC.BD không đổi.
Hoạt động 3 : Dặn dò (1’)
BT :31,32/116 .Xem lại các vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn
File đính kèm:
- t30.doc