Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn

1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:

Điền vào chỗ trống?

 . => a là tiếp tuyến của (O;R)

 . => a là tiếp tuyến của (O;R)

 

ppt24 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 830 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Tiết 26: Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
chào mừng các thầy cô giáo tới dự tiết học tại lớp 9ATrường thcs song maiBài tập kiểm traHoàn thành bảng sauVị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSốđiểm chungHệ thức giữa d và RĐường thẳng a và đường tròn (O;R) cắt nhau1d > R2d a là tiếp tuyến của (O;R).. => a là tiếp tuyến của (O;R)a và (O;R) có 1 điểm chungd = R Phát biểu các khẳng định trên dưới dạng “Nếu thì ..”Tiết 26. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònDấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:Dấu hiệu 1:Dấu hiệu 2: aCOViết lại dấu hiệu 2 theo cách khác? Dấu hiệu 2: OC là khoảng cách từ O đến aOC = RaCOC  a, OC  aC  (O;R)Hãy phát biểu thành định lí?C  a, C  (O;R)OC  aTiết 26. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn1. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn:Dấu hiệu 1:Dấu hiệu 2:Định lí/ Sgk (Dấu hiệu 2):aCOGTKLC  a, C  (O;R)OC  aa là tiếp tuyến của đường tròn (O;R)(Tính chất tiếp tuyến)d là tiếp tuyến với (O)tại điểm Ad là tiếp tuyến với (O) tại điểm A(Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến)dAOCủng cốBài tập trắc nghiệmĐiền vào chỗ trống (..) để được một khẳng định đúngCho hình vẽ saudMOOM  dCủng cố2) Cho hình vẽ sau OdDOD = R Củng cốBài tập trắc nghiệm?1. Cho tam giác ABC, đường cao AH. Chứng minh rằng đường thẳng BC là tiếp tuyến của đường tròn (A;AH)BC là tiếp tuyến của (A;AH)Giải:Vì: Nên: BC là tiếp tuyến của (A;AH)(dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến) GTKLCHBACủng cốTiết 26. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn2. áp dụng:Bài toán/SGKPhân tích: -Giả sử đã dựng được tiếp tuyến AB với đường tròn (O)-Tam giác ABO...-Lấy M là trung điểm của OA. MA..MOMBDo vậy, B nằm trênOABCM////\\vuông tại B ==(M; MA) và (O) ////MOACBTiết 26. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường tròn2. áp dụng:Bài toán/SGKCách dựng: B1: Dựng M là trung điểm của OA.B2: Dựng (M; MO), cắt (O) tại B, C.B3: Kẻ các đường thẳng AB, AC ta được tiếp tuyến. 2. áp dụngABCOM? 2: Chứng minhTiết 26. Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònAB là tiếp tuyến (O) AB  OBABO vuông tại B Cách dựng ABO có đường trung tuyến MB = AO/2 ABO vuông tại O hay AB  OB tại B. AB là tiếp tuyến của (O) tại B. Chứng minh tương tự AC là tiếp tuyến của (O) tại C. ////MOAOCBaACách vẽ tiếp tuyến đi qua A của (O)Trường hợp 1: A  (O)Trường hợp 2: A nằm ngoài (O)(Có 1 tiếp tuyến )(Có 2 tiếp tuyến )CBABài 21/sgk: Cho tam giác ABC có AB = 3, AC = 4, BC = 5. Vẽ đường tròn (B; BA)C/m AC là tiếp tuyến của đường tròn .Luyện tậpAC là tiếp tuyến (B) AC  ABABO vuông tại A Giả thiết * Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) hãy dựng tiếp tuyến của đường tròn* Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) hãy dựng tiếp tuyến của đường trònGiả sử đã dựng được tiếp tuyến AB với đường tròn (O)* Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) hãy dựng tiếp tuyến của đường trònGiả sử đã dựng được tiếp tuyến AB với đường tròn (O)( Theo tính chất tiếp tuyến)* Bài toán: Qua điểm A nằm bên ngoài đường tròn (O) hãy dựng tiếp tuyến của đường trònGiả sử đã dựng được tiếp tuyến AB với đường tròn (O)( Theo tính chất tiếp tuyến)- Nối AO, gọi M là trung điểm của AO, nối MB.So sánh: MA MB MO=> Điểm B thuộc đường tròn (M; AO/2)==Bài tập: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm A trên đường tròn. Qua A kẻ tiếp tuyến Ax, trên đó lấy điểm B sao cho AB = 8cma. Tính OBb. Qua A kẻ đường vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở C. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (O)Lời giải:a. Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A(gt)Nên: áp dụng định lí Pitago trong . ta có: OB2 = .= .= Suy ra: OB = (cm)AB AO (Theo tính chất tiếp tuyến)tam giác AOB vuông tại A 10010Bài tập: Cho đường tròn (O; 6cm) và điểm A trên đường tròn. Qua A kẻ tiếp tuyến Ax, trên đó lấy điểm B sao cho AB = 8cma. Tính OBb. Qua A kẻ đường vuông góc với OB, cắt đường tròn (O) ở C. Chứng minh BC là tiếp tuyến của đường tròn (O)Lời giải:a. Vì AB là tiếp tuyến của đường tròn (O) tại A(gt)Nên: áp dụng định lí Pitago trong . ta có: OB2 = .= .= Suy ra: OB = (cm)AB AO (Theo tính chất tiếp tuyến)tam giác AOB vuông tại A 10010Hướng dẫn về nhàHọc định nghĩa, tính chất, dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến của đường trònRèn kĩ năng dựng tiếp tuyến của đường tròn qua một điểm nằm ngoài hoặc trên đường trònBTVN: 21; 22; 23; 24 trang 112 – SGK 42; 43; 44 trang 134 - SBTChúc các em học tốt

File đính kèm:

  • pptDau hieu nhan biet tiep tuyen(3).ppt
Giáo án liên quan