Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Ôn tập chương I (Tiết 1)

1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:

Cho ?ABC vuông tại A, đường cao AH

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 511 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Ôn tập chương I (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hình Học 9GV: TRẦN THỊ THANH TRÚCÔN TẬP CHƯƠNG I1) Các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông:ABCHcbac’b’1.b2 = ab’; c2 = ac’;2. h2 = b’c’;3. ha = bcCho ABC vuông tại A, đường cao AHTa có:h2) Định nghĩa các tỉ số lượng giác của góc nhọn:ABC3. Một số tính chất của các tỉ số lượng giác:ABC Cho hai góc  và  phụ nhauTa có:sin = coscos = sintg = cotgcotg = tg Cho góc nhọn . Ta có:0   340 +  = 900=>   900 – 340 = 560Bài 37/94:ACBH64,57,5a)CM: ABC vuông tại A.Tính: góc B,C và đường cao AHTa có: 7,52 = 4,52 + 62 (= 56,25)Hay BC2 = AB2 + AC2=> ABC vuông tại A (theo đlý Pitago)=> Ta lại có: AB.AC = AH.BCACBH64,57,5MM’H”H’b) SABC = Gọi MH’là đường cao của MBC, ta có:SMBC =Để SABC = SMBCThì MH’ = AH = 3,6(cm)Do đó M phải nằm trên hai đường thẳng song song với BC cùng cách BC một khoãng bằng 3,6cmM”IAKB500150380mBài 38/95:Xét IKB vuông tại I, ta có:IB = IK.tgIKB= 380.tg650 814,9(m)Xét IKA vuông tại I, ta có:IA = IK.tgIKA= 380.tg500 452,9(m)Vậy:AB = IB – IA  814,9 – 452,9AB  362(m)500cọccọcABCMNBài 39/95:Cho MN = 5m;NC = 20m; góc C = 500;Tính AB.GiảiXét NAC vuông tại NCó: AN = NC.tgCAN = 20.tg500=> AM = AN – MN = Xét MAB vuông tại M, ta có: 23,8(m)23,8 – 5 = 18,8(m) 24.5 (m)Vậy khoãng cách giữa hai cọc là 24.5m3501,7m30mChiều cao của tháp là:x = 30.tg350 + 1,7x = 22,7(m)Bài 40: Tính chiều cao cái tháp trong hình

File đính kèm:

  • pptOn tap chuong I He thuc luong trong tam giac vuong(1).ppt
Giáo án liên quan