Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 45: Độ dài đường tròn. Cung tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than

I. MỤC TIÊU

 1. Kiến thức:

- HS hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C = 2R hoặc (C = d). Biết cách tính độ dài cung tròn.

 2. Kỹ năng:

- Biết vận dụng công thức C = 2R; d = 2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan.

 3. Thái độ:

- Cẩn thận, chính xác.

4. Định hướng năng lực

a. Năng lực chung:

Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác.

b. Năng lực đặc thù:

HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học

 II. CHUẨN BỊ:

 1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc

 2. HS: làm các bài tập về nhà tiết trước .

 III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT:

 * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề.

 * Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não.

 

doc2 trang | Chia sẻ: Chiến Thắng | Ngày: 05/05/2023 | Lượt xem: 102 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Giáo án Hình học Lớp 9 - Tiết 45: Độ dài đường tròn. Cung tròn - Năm học 2019-2020 - Trường THCS Phúc Than, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày giảng: 15/5/2020 (9A3,5) Tiết 45: ĐỘ DÀI ĐƯỜNG TRÒN, CUNG TRÒN I. MỤC TIÊU 1. Kiến thức: - HS hiểu được công thức tính độ dài đường tròn C = 2pR hoặc (C = pd). Biết cách tính độ dài cung tròn. 2. Kỹ năng: - Biết vận dụng công thức C = 2pR; d = 2R; l = để tính các đại lượng chưa biết trong công thức và vận dụng giải 1 số bài toán thực tế liên quan. 3. Thái độ: - Cẩn thận, chính xác. 4. Định hướng năng lực a. Năng lực chung: Năng lực tự chủ và tự học, năng lực giải quyết vấn đề và sáng tạo, năng lực giao tiếp và hợp tác. b. Năng lực đặc thù: HS được rèn năng lực tính toán, năng lực sử dụng ngôn ngữ toán học, năng lực mô hình hóa toán học, năng lực giải quyết các vấn đề toán học II. CHUẨN BỊ: 1. GV: Com pa ,thước thẳng ,thước đo góc 2. HS: làm các bài tập về nhà tiết trước . III. PHƯƠNG PHÁP, KĨ THUẬT: * Phương pháp: Vấn đáp, luyện tập và thực hành, hoạt động nhóm, nêu và giải quyết vấn đề. * Kĩ thuật: Kĩ thuật thảo luận nhóm, kĩ thuật đặt câu hỏi, hỏi đáp, động não. IV. TIẾN TRÌNH DẠY HỌC 1. Ổn định lớp: 2. Kiểm tra bài cũ: (Kết hợp trong giờ học) 3. Bài mới: Hoạt động 1: Khởi động: Viết công thức tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5. * Trả lời : C=2.3,14.R ( hoặc C=3,14.d) với R là bán kính,d là đường kính của đường tròn * Vậy để tính độ dài của một cung tròn ta làm như thế nào? Hoạt động 2: Hình thành kiến thức, kỹ năng mới. Hoạt động của GV - HS Nội dung Công thức tính độ dài đường tròn - GV: nêu CT tính chu vi đường tròn đã học ở lớp 5 - GV giới thiệu: 3,14 là giá gần đúng của 1 số vô tỉ pi (ký hiệu là p) Vậy C = 2pR (vì d =2R) - GV HD HS về nhà làm ?1 1. Công thức tính độ dài đường tròn C = d. 3,14 Vậy C = d Hay C = 2pR Trong đó: C: độ dài đtròn R: bán kính - G/v hướng dẫn học sinh lập luận để XĐCT: ? Đường tròn bán kính R có độ dài tính như thế nào ? Đường tròn ứng với cung 3600 vậy cung 10 có độ dài được tính như thế nào? ? Cung n0 có độ dài bao nhiêu? GV ghi lại các CT khi HS phát biểu. 2. Công thức tính độ dài cung tròn. ?2: Độ dài đường tròn bán kính R (ứng với cung 3600) có độ dài 2pR Cung 10 ; bkính R có độ dài Cung n0 có bán kính R có độ dài là: Vậy độ dài l của 1 cung tròn n0 bán kính R l = Hoạt động 3: Luyện tập: Bài tập 67 tr 95 sgk - Yêu cầu thảo luận nóm cử đại diện lên trình bày : Kết quả: R 10cm 40,8cm 21cm 6,2cm 21cm N 900 500 570 410 250 L 15,7ccm 35,6cm 20,8cm 4,4cm 9,2cm Bài tập 69 tr 95 sgk: Hướng dẫn :?Hãy nêu cách tính số vòng mà bánh xe trước lan được . HS: Lấy quảng đường mà bánh xe sau lăn được chia cho chu vi của bánh xe trước ?Hãy tính chu vi của bánh xe sau?chu vi bánh xe trước ?Quảng đường bánh xe sau lăn được trong 10 vòng . -1,672(m); 0,88(m); 16,72(m) - Kết quả 19 vòng Hoạt động 4: Vận dụng: - Nhắc lại nội dung bài học - Trả lời câu hỏi 1. Một hình quạt tròn OAB của đường tròn (O; R) có diện tích (đvdt). vậy số đo là: A. 900 B. 1500 C. 1200 D. 1050 Hoạt động 5: Mở rộng, bổ sung, phát triển ý tưởng sáng tạo Bài tâp 66 tr 95 sgk: Giải :a) Độ dài cung 600 của đường tròn cố bán kính bằng 2 dm là: b) Chu vi vành xe đạp có đường kính 650 mm là:C3,14.6502041mm2m V. HƯỚNG DẪN CHUẨN BỊ BÀI HỌC TIẾT SAU - Bài 71; 72; 74; 75; 76 - Nghiên cứu trước bài: §10

File đính kèm:

  • docgiao_an_hinh_hoc_lop_9_tiet_45_do_dai_duong_tron_cung_tron_n.doc