Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Luyện tập (Tiết 1)

Nêu các cách xác định đường tròn.

Nêu tính chất đối xứng của đường tròn

Làm bài tập

 

ppt14 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 514 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Luyện tập (Tiết 1), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
LUYỆN TẬPGiáo viên: Nguyễn Đức HảiKiểm tra bài cũNêu các cách xác định đường tròn.Nêu tính chất đối xứng của đường trònLàm bài tậpKiểm tra kết quảBài 1Bài tập 7 (SGK/101)Bài 2 (Bài tập 8 - SGK/101)Cho góc nhọn xAy và hai điểm B, C thuộc tia Ax. Dựng đường tròn (O) đi qua B và C sao cho tâm O nằm trên tia Ay.Bài 2 (Bài tập 8 - SGK/101) Các bước giải bài toán dựng hình:Phân tíchCách dựngChứng minhBiện luậnBài 2 (Bài tập 8 - SGK/101) Một số phương pháp dựng hình cơ bản:Phương pháp lấy tam giác làm cơ sởPhương pháp quỹ tích tương giaoPhương pháp dựng hình đồng dạngPhương pháp đại sốPhương pháp thêm bớt diện tích...Phân tích- Tâm O thuộc tia Ay Tâm O cách đều B và C nên O thuộc trung trực d của BC O là giao điểm của trung trực d và tia AxCách dựngChứng minh? Chứng tỏ rằng đường tròn (O) là đường tròn cần dựng- Tâm O nằm trên Ay ?- Đi qua hai điểm B và C ?Biện luận? Có thể dựng được mấy đường tròn thoả mãn yêu cầu của đề bài.Chú ýBài 3 (Bài tập 12 - SBT/130) Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn ở D.Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O) ?Tính số đo góc ACD.Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính đường cao AH và bán kính của đường tròn (O).Bài 3 (Bài tập 12 - SBT/130)AD là đường kínhO nằm trên ADO  trung trực của BC (OB = OC)AD là trung trực của BCAH là đường cao của tam giác cânBài 3 (Bài tập 12 - SBT/130) Cho tam giác ABC cân tại A, nội tiếp đường tròn (O). Đường cao AH cắt đường tròn ở D.Vì sao AD là đường kính của đường tròn (O) ?Tính số đo góc ACD.Cho BC = 24cm, AC = 20cm. Tính đường cao AH và bán kính của đường tròn (O).Hướng dẫn về nhàXem lại các cách xác định đường trònTính chất đối xứng của đường trònLàm các bài tập còn lại trong SGKLàm bài 6, 8, 9, 11, 13 trong SBTXem trước bài mới

File đính kèm:

  • pptluyen tap h9 (sau bai 1 CI).ppt