Câu 1: Nêu khái niệm phân số.
Câu 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số:
a) - 3 : 4 b) 4 : (-5)
Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân
số, a là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 624 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 2: Phân số bằng nhau, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Chaøo möøng quí thaày coâKiểm tra bài cũ Câu 2: Viết các phép chia sau dưới dạng phân số: a) - 3 : 4 b) 4 : (-5) Câu 1: Nêu khái niệm phân số.Trả lờia)-34b)4-5Câu 2Người ta gọi với a, b Z, b 0 là một phân số, a là tử số ( tử), b là mẫu số (mẫu) của phân số abCâu 1.Ta có nhận xét: 1.6 3.2Tương tự-5101-2=và nhận thấy: (-5).(-2) = 10.1 (= 10)=( = 6)Bài 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAUHai phân số và có bằng nhau không?=vì 1. 8 = 4 . 2 Bài 2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩaHai phân số và gọi là bằng nhau nếu a.d = b.cabcd2. Các ví dụVí dụ 1.vì (-3).(-8) = 4.6 (=24)vì 3.7 5.(-4)?1Các cặp phân số sau đây có bằng nhau không?vàvàvàvà≠≠vì (-3).(-15) = 5.9 (= 45)vì 1.12 = 4.3 (=12)vì 2.8 ≠ 3.6vì 4.9 ≠ 3.(-12)a)c)Trả lờivàvàvàCác cặp phân số trên không bằng nhau. Vì luôn có một tích âm, một tích dương.Trả lờiCó thể khẳng định ngay các cặp phân số sau đây không bằng nhau,tại sao??2Điền chữ đúng (Đ); sai (S) vào các ô trống sau đây:a.b.c.d.ĐSSЧ2. PHÂN SỐ BẰNG NHAU1. Định nghĩa2. Các ví dụVí dụ 2. Tìm số nguyên x, biết:Giải:Vì nên x . 28 = 4.21Suy ra Giaûi:Tìm số nguyên x, y biết:x7621=Bài 6.a.-5y2028=b.nên x . 21 = 7 . 6Suy raa.-5y2028=Vìnên -5 . 28 = y . 20hay y . 20 = -5 . 28Suy ra y = b.Bài 7 (Tr8/SGK): Điền số thích hợp vào ô trống:1212-28832a.c.6-7b.20d.-6HÖÔÙNG DAÃN VEÀ NHAØ.* Nắm vững định nghĩa hai phân số bằng nhau.* Ôn lại các bài tập đã giải.* Làm bài tập 7b,d;8;9;10.* Xem trước bài 3 ở nhà.Từ đẳng thức 2 . 3 = 1 . 6 ta có thể lập được các phân số bằng nhau như sau:2316231623162316Hãy lập các cặp phân số bằng nhau từ đẳng thức sau3.4 = 6.2Bài 10.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀChúc sức khỏe thầy cô và các em
File đính kèm:
- Phan so bang nhau.ppt