Bài giảng lóp 9 môn học Hình học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiết 7)

1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn

a, Đường thẳng và đường tròn cắt nhau

+) Đường thẳng a cắt đường tròn (0)

 => Có 2 điểm chung

+) a là cát tuyến của đường tròn

+) 0H < R

+) HA = HB =

+) Nếu đường thẳng a đi qua

 tâm O

 => H O => HA = HB = R

 

ppt26 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 497 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lóp 9 môn học Hình học - Tiết 25: Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn (Tiết 7), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Thi đua dạy tốt – học tốtTrường THCS Cửa ÔngGiáo viên thực hiện: ĐặngThị Hải BìnhThi đua lập thành tích chào mừng ngày 20 . 11Lớp 9AVề dự giờ môn toánChào mừng các thầy cô giáoCác vị trí tương đối của 2 đường thẳng trong một mặt phẳng ???Vị trí tương đốiHìnhSố điểm chungCắt nhauSong song10Trùng nhauVô sốabaabbCăn cứ vào yếu tố nào để xác định được vị trí tương đối của hai đường thẳng ??? Giữa đường thẳng và đường tròn có những vị trí tương đối nào ???Căn cứ vào yếu tố nào để xác định được vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn ???Vị trí tương đối củaĐường thẳng và đường trònTiết 25OaOa Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròna O1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònTiết 25CABTiết 25a Oa O Oa OaCC OaAB OaAB Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn OaHH OaH OaCBATiết 25Tiết 25Tiết 25 Vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònHOaa, Đường thẳng và đường tròn cắt nhauOaHC+) Đường thẳng a cắt đường tròn (0) => Có 2 điểm chung+) a là cát tuyến của đường tròn+) 0H H O => HA = HB = ROHaBA Có 1 điểm chung+) a là tiếp tuyến của đường tròn+) Điểm C là tiếp điểm+) 1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònH Oaa, Đường thẳng và đường tròn cắt nhauHOaBA+) Đường thẳng a cắt đường tròn (0)  Có 2 điểm chung+) a là cát tuyến của đường tròn+) 0H H O =>HA = HB = ROHaBAb, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau Có 1 điểm chung+) a là tiếp tuyến của đường tròn+) Điểm C là tiếp điểm+) , ,* Định lý: ( sgk/108)1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròna, Đường thẳng và đường tròn cắt nhauHOaBA+) Đường thẳng a cắt đường tròn (0)  Có 2 điểm chung+) a là cát tuyến của đường tròn+) 0H H O =>HA = HB = ROHaBAb, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau OaHCđường thẳng a là tiếp tuyến của (O)C là tiếp điểmgtkl Có 1 điểm chung+) a là tiếp tuyến của đường tròn+) Điểm C là tiếp điểm+) , ,* Định lý: ( sgk/108)1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròna, Đường thẳng và đường tròn cắt nhauHOaBA+) Đường thẳng a cắt đường tròn (0)  Có 2 điểm chung+) a là cát tuyến của đường tròn+) 0H H O =>HA = HB = ROHaBAb, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau O aHCđường thẳng a là tiếp tuyến của (O)C là tiếp điểmgtkl H O =>HA = HB = ROHaBAb, Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau OaHCđường thẳng a là tiếp tuyến của (O)C là tiếp điểmgtklH Oac, Đường thẳng và đường tròn không giao nhau+) Đường thẳng và đường tròn không giao nhau => Không có điểm chung+) OH > R R2, Hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn Tiết 25H OaBARd OaHCRdH OaRdRdVũ trớ tửụng ủoỏi cuỷa ủửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn5 cm6 cm4 cm3 cm . . . 7 cm . . . . . . . . . . . . Tieỏp xuực nhau6 cm ẹửụứng thaỳng vaứ ủửụứng troứn caột nhau ẹửụứng thaỳng vaứ ủtroứn khoõng giao nhauBài tập 1 ( Bài 17. sgk/109)Điền vào chỗ trống () trong bảng sau ( R là bán kính của đường tròn, d là khoảng cách từ tâm đến đường thẳng).Bài tập 2Cho đường thẳng a và một điểm O cách a là 3cm.Vẽ đường tròn tâm O bán kính 5cm. Oa3cm01364525cmHBài tập 1H Oa5cm3cmA, Đường thẳng a cắt đường tròn (O)B, Đường thẳng a tiếp xúc với đường tròn (O)C, Đường thẳng a và đường tròn (O) không giao nhau. Vì=> d d < R Độ dài đoạn thẳng BC bằng : 7cm 8cm 9cm 11 - 11 20081234567891001112131415161718192021222324252627282930313233343536373839404142434445464748495051525354555657585960Hết giờHoạt động nhóm Xét tam giác BOH vuông tại H Có OB2 = OH2 + HB2 ( định lý Pitago ) . Vậy BC = 2.HB =8cm. H Oa C B5cmBài tập 2Từ B và C kẻ các tiếp tuyến với đường tròn. Các tiếp tuyến này cắt nhau tại A. Chứng minh: + AB = AC. + OA là tia phân giác của góc BOC. + AO là tia phân giác của góc BAC.Hướng dẫn : Nối O với A.Chứng minh A1122 Các vị trí của mặt trời so với đường chân trời cho ta hình ảnh ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn. Kiến thức cần nhớ1, Ba vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.2, Tiếp tuyến của đường tròn và cách vẽ tiếp tuyến.3, Hệ thức giữa d và RHướng dẫn học ở nhà:Học, nắm được 3 vị trí tương đối của đường thẳng với đường tròn.2. Học, nhớ được hệ thức giữa khoảng cách từ tâm đường tròn đến đường thẳng và bán kính của đường tròn.3. Tính chất của tiếp tuyến, cách vẽ tiếp tuyến4. Tìm thêm trong thực tế các hình ảnh 3 vị trí tương đối của đường thẳng và đường tròn.5. Làm các bài tập : 18 ; 19 ; 20 ( sgk/110 ) 38 ; 39 ; 40 ( sbt/133 )6. Tìm hiểu bài : “ Dấu hiệu nhận biết tiếp tuyến”Tiết học đến đây kết thúcCảm ơn quý thầy cô giáo và các em !Hướng dẫn bài 20 (sgk/110)O6 cmAB6 cm10 cm

File đính kèm:

  • pptT25-VI TRI TUONG DOI CUA DUONG THANG VA DUONG TRON.ppt