Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 3)

Câu hỏi

 Nêu định nghĩa (O; R)?

Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn?

 Một đường tròn được xác định khi nào?

Tính chất đối xứng của đường tròn?

 

ppt15 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 844 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 2: Đường kính và dây của đường tròn (Tiết 3), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giờ dạy thao giảng môn toán lớp 9A20-11thi đua dạy tốt - học tốtNhiệt liệt chào mừng các thầy cô giáo về dự giờ, thăm lớpTiết 22: Đường kính và dây của đường tròn Môn: Hình học 9Kiểm tra bài cũ: Nêu định nghĩa (O; R)?Vị trí tương đối của một điểm đối với đường tròn? Một đường tròn được xác định khi nào?Tính chất đối xứng của đường tròn?Câu hỏiCủng cố. Đường trũnĐịnh nghĩaSự xỏc địnhĐối xứngBiết tõm và BKBiết ĐKBiết 3 điểm ko thẳng hàngCú 1 tõm đối xứngCú vụ số trục đxĐiểm với đường trũnĐiểm nằm ngoàiĐiểm nằmtrongĐiểm nằmtrờn1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:Gọi AB là một dõy bất kỡ của đường trũn (O;R). Chứng minh rằng AB ≤ 2R.Chứng minhTrường hợp1: Dõy AB là đường kớnh:Trường hợp2: Dõy AB khụng là đường kớnh:Ta cú: AB = 2R (1)Xột ΔOAB ta cú AB AB 2R≤a.Bài toỏn:=> AB I ≡ O =>CI = ID =R. GTKLIC = ID(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AB CD tại IBCDOAI1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/103) GTKLIC = ID(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AB CD tại ITrong một đường trũn, đường kớnh vuụng gúc với một dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy. Định lý 2:? Hãy nêu mệnh đề đảo của định lý 2.?1 Hãy đưa ra một thí dụ để chứng tỏ rằng đường kính đi qua trung điểm của một dây có thể không vuông góc với dây ấyTrong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dâykhụng đi qua tõmthì vuông góc với dây ấyĐịnh lí 3: (tr 103)?Theo em thì mệnh đề này có đúng không.BADOCIDCBAO?BCDOAI1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/103) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại ITrong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dâykhụng đi qua tõmthì vuông góc với dây ấyĐịnh lí 3: (tr 103)BCDOAI*Chứng minh: tự chứng minh ( là bài tập ở nhà.)GTKLIC = IDAC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CD(sgk/103) IDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4 .9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/103) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = IDAC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CD?2Cho hình 67. Hãy tính độ dài dây AB Biết OA = 13cm; AM = MB; OM=5cmGiải: Mà M là trung điểm của dây ABHình 67MOBA(sgk/103) IDCBAOTa có OM đi qua trung điểm M của dây ABXét ∆ vuông AMO ta có:AM2=OA2 – OM2 (Đ.lý Pitago)=> AM2=132-52 =122 =>AM=12(cm)=>AB = 2.AM= 2.12=24(cm)=> OM  AB (Định lý 3)1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDĐịnh lý 1: Trong cỏc dõy của một đường trũn, dõy lớn nhất là đường kớnh.Định lớ 2: Trong một đường trũn, đường kớnh vuụng gúc với một dõy thỡ đi qua trung điểm của dõy ấy. Định lớ 3: Trong một đường tròn, đường kính đi qua trung điểm của một dây không đi qua tâm thì vuông góc với dây ấyIDCBAOQuan hệ giữa ĐƯỜNG KíNH DâY CỦA ĐƯỜNG TRòN1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tậpKhoanh tròn vào chữ cái đứng trước câu trả lời mà em cho là đúng1. Trong một đường trònA, Đường kính đi qua trung điểm của một dây thì vuông góc với dây ấyB, Đường kính là dây lớn nhấtIDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104) (O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tập2. Cho (O; R), R = 5cm, biết OI=3cma, MN = A. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cmb, Dây lớn nhất của đường tròn trên có độ dài làA. 5cm B. 6cm C. 8cm D. 10cm3cm5cmIONMIDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104)(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CDBài tập Cho (O), điểm A nằm bờn trong đường trũn, điểm B nằm bờn ngoài đường trũn sao cho trung điểm I của AB nằm bờn trong đường trũn. Vẽ dõy CD vuụng gúc với OI tại I. Tứ giỏc ACBD là hỡnh gỡ? Tại sao?OABCDIGiải:Xột đường trũn (O) cú: OI CD tại I (gt)Suy ra IC = ID (đl2)Xột tứ giỏc ACBD cú: IA = IB (gt) IC = ID (cmt)Suy ra ACBD là hỡnh bỡnh hành. IDCBAO1. So sỏnh độ dài của đường kớnh và dõy:a.Bài toỏn:b.Định lý 1:(O;R), AB là một dây bất kìAB 2R≤GTKLThứ 4. 9/11 Bài 2: ĐƯỜNG KÍNH VÀ DÂY CỦA ĐƯỜNG TRòN2. Quan hệ vuụng gúc giữa đường kớnh và dõy:a. Định lý 2:(sgk/104)(O) ; đkớnh AB; dõy CD; AC BD tại IBCDOAIGTKLIC = ID AC BD tại I GTKLb. Định lý 3:(O) ; đkớnh AB; dõy CD; IC = ID; O CD 1. Bài vừa học:- BTVN: BT10,11/tr 104(sgk), BT15,16/130(SBT)2. Bài sắp học: Giải cỏc bài tập trờn chuẩn bị tiết sau luyện tập.- Học thuộc ba định lớ vừa học, chỳ ý cỏch ỏp dụng.HƯỚNG DẪN VỀ NHÀIDCBAOBài học đến đõy đó hết.GV: Hà Văn Nghĩa

File đính kèm:

  • ppttiet Duong kinh va day.ppt
Giáo án liên quan