Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 1: Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (Tiếp)

 Hai đáy của hình trụ : Hai hình tròn bằng nhau (D,DA) và (C,CB).

 Mặt xung quanh của hình trụ . Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ . Mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh.

 Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy . Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ .

Lọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó ?

 

ppt8 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 566 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Hình học - Bài 1: Hình trụ diện tích xung quanh và thể tích hình trụ (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
GIÁO ÁNHÌNH HỌC 9Phong §iÒn, th¸ng 11/2007PHÒNG GIÁO DỤC PHONG ĐIỀNTRƯỜNG THCS THỊ TRẤN PHONG ĐIỀN ************************Chg IV . HÌNH TRỤ - HÌNH NÓN - HÌNH CẦU ..1 HÌNH TRỤ DIỆN TÍCH XUNG QUANH VÀ THỂ TÍCH HÌNH TRỤ.Gv thực hiện : Nguyễn-Viết-Văn .Tháp tròn ở một lâu đài cổ cho ta hình ảnh hình trụ1. Hình trụ.D AC BEF ?.1 (H. 73) Hai đáy của hình trụ : Hai hình tròn bằng nhau (D,DA) và (C,CB). Hình trụ (H.73) gồm có : Mặt xung quanh của hình trụ . Cạnh AB quét nên mặt xung quanh của hình trụ . Mỗi vị trí của AB được gọi là một đường sinh. Các đường sinh của hình trụ vuông góc với hai mặt đáy . Độ dài đường sinh là chiều cao của hình trụ . DC : trục của hình trụ . .HTRU07.GSPLọ gốm ở hình 74 có dạng một hình trụ.Quan sát hình và cho biết đâu là đáy, đâu là mặt xung quanh, đâu là đường sinh của hình trụ đó ?Hình 742 . Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng .?.2 Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là một hình tròn bằng hình tròn đáy .DCHTRU07GSP Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là một hình chữ nhật .Chiếc cốc thuỷ tinh và ống nghiệm đều có dạng hình trụ (hình 76) phải chăng mặt nước trong cốc và mặt nước trong ống nghiệm là những hình tròn ?Hình 763. Diện tích xung quanh của hình trụ .  5cm 10cm5cm10cm5cmHình khai triển mặt xung quanh của hình trụ là một hình chữ nhật .?.3 Quan sát (H.77 ) và điền số thích hợp vào các ô trống : 2 . .5 (cm) . (Hình 77) Chiều dài của hình chữ nhật bằng chu vi của đáy hình trụ và bằng:  Diện tích hình chữ nhật : Diện tích một đáy của hình trụ : Tổng diện tích hình chữ nhật và diện tích hai hình tròn đáy ( diện tích toàn phần) của hình trụ : xx 5 x 5 =x 2 =(cm )(cm2)(cm2)(cm2)=+rhrrh2.5 = 10 10 10 100 25100 25 150Tổng quát : Hình trụ có bán kính đáy r và chiều cao h , ta có: 2 . .r 2. r2. R h2. R. hHTRU07.GSP Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r. h  Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 abhV = S.h = .r2h  Diện tích xung quanh : Sxq = 2. r.h3. Diện tích xung quanh của hình trụ : Diện tích toàn phần : Stp = 2.r. h + 2.r2 rh4. Thể tích hình trụ :(V : thể tích của hình trụ , S : diện tích đáy , h : chiều cao ) .Ví dụ : Hình 78 Sgk. (Hình 78)BT.1 .Hình 79 Sgk. (Hình 79)Bán kính đáyĐường kính đáyChiều caoMặt xung quanhMặt đáyMặt đáyHìnhBán kínhđáy (cm)Chiều cao (cm)Chu vi đáy(cm)Diện tích đáy (cm2)Diện tích xung quanh (cm2)Thể tích (cm3) 1 10 5 4 8 42.r2r22r.h20r2.h101025401002.r = 4  r = 243232rhr h BT.5 SgkHướng dẫn về nhà . Học lý thuyết , áp dụng làm các bài tập 7,8,9,11,13 (Sgk) . Chú ý BT 13 ( H.85) : bề dày tấm thép kim loại chính là chiều cao của các lổ hình trụ .

File đính kèm:

  • pptChuong IV Bai 1 Hinh tru Dien tich xung quanh va the tich hinh tru.ppt
Giáo án liên quan