HS nắm vững hệ thức Vi-ét để vận dụng vào giải bài tập.
+ Biết vận dụng điều kiện PT có nghiệm để tìm tham số của PT bậc hai.
+ Biết phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử (nếu đa thức có nghiệm).
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 644 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 26 - Tiết 57: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 26
Soạn ngày: 21/2/2010
Dạy ngày:24/2/2010(9ABC)
Tiết 57 Luyện tập
I/ Mục tiêu:
+ HS nắm vững hệ thức Vi-ét để vận dụng vào giải bài tập.
+ Biết vận dụng điều kiện PT có nghiệm để tìm tham số của PT bậc hai.
+ Biết phân tích tam thức bậc hai thành nhân tử (nếu đa thức có nghiệm).
*Trọng tâm: Giải các BT trong SGK đã cho.
II/ Chuẩn bị
GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu
HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập
III/ Các hoạt động dạy học
TG
Hoạt động của thày
Hoạt động của trò
10’
1. Kiểm tra bài cũ
Viết lại hệ thức Vi-ét và nếu điều kiện để áp dụng được hệ thức này
GV gọi học sinh viết trên bảng học sinh khác nhận xét
10’
2. áp dụng công thức nghiệm thu gọn
+GV giới thiệu lại kết quả hệ thức Vi-ét:
Nếu x1 và x2 là 2 nghiệm của PT bậc hai thì:
+GV cho HS BT 29: Không giải PT hãy tính tổng và tích 2 nghiệm:
a) 4x2 + 2x - 5 = 0
b) 9x2 - 12x + 4 = 0
c) 5x2 + x + 2 = 0
d) 159x2 - 2x - 1 = 0
GV lưu ý HS trước tiên nhận xét PT có hệ số a và c có trái dấu hay không ? nếu không thì tính tiếp D để kiểm tra D có âm hay không.
+GV củng cố lại kiến thức qua bài tập này.
+Bốn HS lên bảng thực hiện BT29 theo hướng dẫn của GV:
HS1: PT 4x2 + 2x - 5 = 0
Có hệ số a và c trái dấu nên có 2 nghiệm phân biệt ị áp dụng được hệ thức Vi-ét:
HS2: PT 9x2 - 12x + 4 = 0
Có D' = 36 - 36 = 0 ị áp dụng được hệ thức Vi-ét:
HS3: PT 5x2 + x + 2 = 0
Có D = 12 - 4.5.2 < 0 ị không áp dụng được hệ thức Vi-ét, nghĩa là không tính được tổng và tích hai nghiệm
HS4: PT 159x2 - 2x - 1 = 0
Có hệ số a và c trái dấu nên có 2 nghiệm phân biệt ị áp dụng được hệ thức Vi-ét:
15’
2. Tìm điều kiện của than số, tìm hai số
+GV cho HS làm BT30:
Tìm điều kiện của m để PT có nghiệm, tính tổng và tích 2 nghiệm theo m.
a) x2 - 2x + m = 0
b) x2 + 2.(m - 1)x + m2 = 0
+GV hướng dẫn HS quan sát để giải BT 31:
đ Xét tổng các hệ số có bằng 0 hay không? ị x1 = 1; x2= c/a
đ Đổi dấu hệ số b rồi kết hợp với a và c xem có bằng 0 hay không?
ị x1 = -1; x2= -c/a
Két quả: Câu a) và c) x1 = 1; x2= c/a
Câu b) và d) x1 = -1; x2= -c/a
Lưu ý HS cách trình bày
+ Gv tiếp tục cho HS ôn lại phương pháp giải toán tìm hai số thông qua bài tập 32, chú ý câu c) để mở rộng bài toán tìm hai số biết tích và hiệu chú ý phép trừ không có tính giao hoán.
HS: Trả lời các câu hỏi của GV để nắm được điều kiện của PT có nghiệm là D ³ 0.
HS1: a) x2 - 2x + m = 0
+ Để PT có nghiệm thì D' ³ 0 Û (-1)2 - 1.m ³ 0
Û m Ê 1.
Khi đó ta áp dụng hệ thức Vi-ét:
HS2: b) x2 + 2.(m - 1)x + m2 = 0
+ Để PT có nghiệm thì D' ³ 0
Û (m -1)2 - 1.m2 ³ 0 Û m2 - 2m + 1 - m2 ³ 0
Û m Ê 0,5
Khi đó ta áp dụng hệ thức Vi-ét:
Bài 32: c) u - v = 5; u.v = 24
ị v = u - 5
ị u.(u - 5) = 24 Û u2 - 5u - 24 = 0
Với u1 = 8 ị v1= 8 - 5 = 3
Với u2 = -3 ị v1= -3 - 5 = - 8
Vậy 2 cặp số cần tìm là (8 và 3); (-8 và - 3).
10’
4. Luyện tập củng cố
+BT 33:
GV trình bày phần chứng minh theo SGV
Cho HS áp dụng phân tích đa thức thanh nhân tử:
a) 2x2 - 5x + 3.
b) 3x2 + 8x + 2
+GV củng cố toàn bài.
+HS thực hiện giải PT
a) 2x2 - 5x + 3 = 0.
Tìm ra nghiệm x1 = 1; x2 =
Vậy 2x2 - 5x + 3 =
+HS thực hiện giải PT
b) 3x2 + 8x + 2 = 0
Tìm ra nghiệm x1 = 1; x2 =
Vậy: 3x2 + 8x + 2 =
3.
5. Hướng dẫn
+ Nắm vững sự vận dụng của hệ thức Vi-ét qua các dạng bài tập
* BTVN: Làm các BT còn lại SBT. Đọc trước bài mới: PT quy về PT bậc hai.
File đính kèm:
- Tiet58.doc