Hs biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a 0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0, a < 0
Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a 0)
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Giấy trong có kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y = 2x2 ; y =-1/2x2 đề bài ?1; ? 3, nhận xét.
7 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 589 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tuần 25 - Tiết 49: Bài 2: Đồ thị của hàm số y = ax2 (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 25
Ngày soạn :
Tiết 49
Đ2. Đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0)
I. Mục tiêu:
Hs biết được dạng của đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) và phân biệt được chúng trong hai trường hợp a > 0, a < 0
Nắm vững tính chất của đồ thị và liên hệ được tính chất của đồ thị với tính chất của hàm số.
Biết cách vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ0)
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Giấy trong có kẻ sẵn bảng giá trị hàm số y = 2x2 ; y =-1/2x2 đề bài ?1; ? 3, nhận xét.
* HS: Ôn lại kiến thức “Đồ thị hàm số y = f(x)”, cách xác định một điểm đồ thị
III. Tiến trình bài dạy
1.ổn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
Gọi 2 HS lên bảng cùng lúc để kiểm tra bài cũ:
HS1: a. Điền vào những ô trốg các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
y = 2x2
18
8
2
0
2
8
18
b. Hãy nêu tính chất của hàm số y = ax2 (a ạ 0)
T/c như SGK
HS2: a. Hãy điền vào những ô trống các giá trị tương ứng của y trong bảng sau:
x
-4
-2
-1
0
1
2
4
y =-
-8
-2
-1/2
0
-1/2
-2
8
b. Nêu nhận xét rút ra sau khi học hàm số y = ax2 ( a ạ 0)
SGK
GV nhận xét cho điểm.
3. Nội dung
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
Hoạt động 2
Đồ thị của hàm số y= ax2 (a ạ 0)
-1
-2
-3
1
2
3
8
18
ĐVĐ: Ta đã biết, trên mặt phẳng toạ độ, đồ thị hàm số y = f(x) là tập hợp các điểm M(x; f(x)). Để xác định một điểm của đồ thị, ta lấy một giá trị của x làm hoành độ thì tung độ là giá trị tương ứng y = f(x).
Ta đã biết đồ thị hàm số
y = ax + b (a ạ 0) có dạng là một đường thẳng, tiết này ta sẽ xem đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ 0) có dạng như thế nào? Xét ví dụ 1
- GV yêu cầu HS quan sát
- Yêu cầu HS vẽ vào vở.
- GV cho HS nhận dạng đồ thị.
- Giới thiệu cho HS tên gọi của đồ thị là Parabol.
VD: Đồ thị hàm số
y = 2x2 (a = 2 > 0)
GV lấy các điểm
A(-3; 18) ; B(-2 ; 8)
C(-1 ; 2) ; O (0; 0)
C’(1 ; 2) ; B’ (2; 8)
A’(3 ; 18)
GV đưa lên màn hình bài (?1).
? Hãy nhận xét vị trí đồ thị hàm số y = 2x2 với trục hoành?
? Hãy nhận xét vị trí cặp điểm A, A’ đối với trục Oy? Tương tự đối với các cặp điểm B, B’ và C, C’
? Điểm nào là điểm thấp nhất của đồ thị ?
GV cho HS suy nghĩ cá nhân rồi gọi HS đứng lên trả lời:
Sang VD2: Gọi 1 HS lên bảng lấy các điểm trên mặt phẳng toạ độ.
M(-4 ; -8) ; N(-2 ; 2)
P (-1 ; -1/2) ; O(0 ; 0)
P’ (1; -1/2) ; N’(2; -2) ; M’(4; -8)
HS: Đồ thị hàm số y = 2x2 nằm phía trên trục hoành.
HS: - A và A’ đối xứng nhau qua trục Oy
B và B’ đối xứng nhau qua trục Oy
C và C’ đối xứng nhau qua trục Oy
H: - Điểm O là điểm thấp nhất của đồ thị
0
1
2
3
-3
-2
-1
-4
-4
-2
-4,5
-5
-8
N
N’
D
E
M
M’
E’
- Sau khi HS vẽ xong đồ thị, GV đưa lên màn hình (?2).
? Hãy nhận xét đồ thị hàm số y =-1/2x2 với trục Ox?
? Hãy nhận xét vị trí cặp điểm M, M’ đối với trục Oy? Tương tự N, N’ và P, P’?
? Nhận xét vị trí của điểm O so với các điểm còn lại trên đồ thị?
GV gọi HS trả lời .
GV nhận xét .
Gọi 2 HS đọc phần “nhận xét” SGK.
HS: Đồ thị hàm số y= -1/2x2 nằm phía dưới trục hoành.
HS: M và M’ đối xứng nhau qua trục Oy
N và N và N’ đối xứng nhau qua trục Oy.
P và P’ đối xứng nhau qua trục Oy.
HS: Điểm O là điểm cao nhất của đồ thị.
4. Củng cố
5. Hướng dẫn về nhà
Bài tập 4, 5 tr 36, 37. Bài 6 tr 38 SGK
Hướng dẫn bài 5 SGK
Đọc bài đọc thêm “Vài cách vẽ Parabol”
TUAÀN 25/ HOẽC KYỉ II
Ngày soạn :
Tiết 50
Luyện tập
I. Mục tiêu:
- HS được củng cố nhận xét về đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0) qua việc vẽ đồ thị hàm số y = ax2 (a ạ 0)
- HS được rèn luyện kỹ năng vẽ đồ thị hàm số y = ax2 ( a ạ 0)
II. Chuẩn bị của GV và HS :
* GV: - Bảng trong vẽ sẵn đồ thị hàm số của bài tập 6, 7, 8, 9, 10
* HS: - Chuẩn bị giấy ô ly để vẽ đồ thị và dán vào vở. Chuẩn bị thước kẻ và máy tính bỏ túi.
- Mỗi bàn chuẩn bị một bản giấy trong có sẵn lưới ô vuông.
III. Tiến trình bài dạy
1. OÅn định tổ chức
2. Kiểm tra bài cũ:
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện
a. Nêu nhận xét đồ thị của hàm số y = ax2 (a ạ0)
b. Làm bài tập 6ab tr 38 SGK
a) Phát biểu như SGK
b) Vẽ đồ thị hàm số y = x2
x
-3
-2
-1
0
1
2
3
O
1
2
3
-1
-2
-3
2
4
9
x
y
y = x2
9
4
1
0
1
4
9
b) f(-8) = 64 ; f(-1,3) = 1,69
f(-0,75) = 9/16 ; f(1,5) = 2,25
= 0,5625
GV gọi HS dưới lớp nhận xét bài làm của bạn về đồ thị. GV cho điểm.
3. Nội dung
Hoạt động của GIAÙO VIEÂN
HOAẽT ẹOÄNG CUÛA HOẽC SINH
O
y
x
1
2
4
-1
-2
-4
1
2
4
M
Hoạt động 1:
Luyện tập
GV hướng dẫn HS làm bài 6cd
- Hãy lên bảng, dùng đồ thị để ước lượng giá trị (0,5)2; (-1,5)2 ; (2,5)2.
? Các số thuộc trục hoành cho ta biết điều gì?
? Giá trị y tương ứng x = là bao nhiêu?
? Em có thể làm câu d như thế nào?
HS: Từ điểm 3 trên trục Oy, dóng đường vuông góc với Oy, cắt đồ thị y = x2 tại N, từ N dóng đường vuông góc với Ox cắt Ox tại
GV: Tương tự với x =
- GV đưa lên màn hình đèn chiếu bài tập tổng hợp
-Yêu cầu hoạt động nhóm
Nội dung: Trên mặt phẳng toạ độ có một điểm M thuộc đồ thị của hàm số y = ax2
c) HS1: Dùng thước, lấy điểm 0,5 trên trục Ox, dóng lên cắt đồ thị tại M, từ M dóng vuông góc với Oy, cắt Oy tại điểm khoảng 0,25.
d) Dùng đồ thị để ước lượng các điểm trên trục hoành biểu diễn các số
HS: Giá trị x = , x =
HS: y = x2 = ()2 = 3
a) Hãy tìm hệ số a
b) Điểm A(4; 4) có thuộc đồ thị không
c) Hãy tìm thêm 2 điểm nữa (không kể điểm O) để vẽ đồ thị/
d) Tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ y = 6,25
f) Qua đồ thị của hàm số trên, hãy cho biết khi x tăng từ (-2) đến 4 thì giá trị nhỏ nhất và giá trị lớn nhất của hàm số là bao nhiêu?
HS: trả lời lần lượt a, c, d, e, f.
GV thu 3 nhóm, 2 nhóm dán lên bảng, 1 nhóm cho lên màn hình để chữa.
- GV yêu cầu HS lên bảng vẽ đồ thị hàm số y = 1/4x2 lên lưới ô vuông có kẻ sẵn hệ toạ độ, còn HS dưới lớp chữa bài và vẽ đồ thị vào vở.
HS lên bảng vẽ đồ thị y = 1/4x2 biết nó đi qua O(0;0)
A(4 ; 4) ; A’ (-4 ; 4)
M (2 ; 1) ; M’ (-2 ; 1)
a) M(2; 1) ị x = 2; y = 1
Thay x = 2, y = 1 vào y = ax2 ta có:
1 = a . 22.
ị a = 1/4
b) Từ câu a, ta có: y = 1/4x2
A(4; 4) ị x = 4; y = 4
Với x = 4 thì 1/4x2 = 1/4.42 = 4 = y
ịA= (4; 4) thuộc đồ thị hàm số y = 1/4x2
c) Lấy 2 điểm nữa (không kể điểm O) thuộc đồ thị là:
M’ (-2; 1) và A’(-4; 4)
Điểm M’ đối xứng với M qua Oy.
Điểm A’ đối xứng với A qua Oy.
O
2
4
5
-2
-4
-5
4
1
2,25
6,25
8
y
x
-3
M
M’
N
A’
A
B’
B
d)? Em tìm tung độ của điểm thuộc Parabol có hoành độ x = -3 như thế nào?
e) Muốn tìm các điểm thuộc Parabol có tung độ y= 6,25 ta làm như thế nào?
HS: C1. Dùng đồ thị
C2. Tính toán
x = -3
HS:
C1: Dùng đồ thị. Trên Oy ta lấy điểm 6,25, qua đó kẻ 1 đường // với Ox cắt Parabol tại B, B’
C2: Tính toán:
Thay y = 6,25 vào biểu thức
Y = 1/4x2, ta có
6,25= 1/4x2 ị x2 = 25 ị x = ± 5
ị B (5; 6,25) ; B’ (-5 ; 6,25) là 2 điểm cần tìm.
4. Củng cố
5. Hướng dẫn về nhà:
- Làm bài tập 8, 10 tr 38, 39 SGK, bài 9, 10, 11 tr 38 SBT
- Đọc phần “Có thể em chưa biết”
KYÙ DUYEÄT TUAÀN 25.
Ngaứy thaựng naờm .
TOÅ TRệễÛNG
Nguyeón ẹửực Tieỏn.
File đính kèm:
- DS9-25.doc