Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tiết 7: Luyện tập

Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương và chia 2 căn thức bậc hai.

* Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 QT vào các BT tính toán, rút gọn biểu thức và giải PT.

* Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán, biết đặt ra các điều kiện cho bài toán.

* Trọng tâm: Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập nhanh và chính xác.

II/ Chuẩn bị

GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu

HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 625 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn học Đại số - Tiết 7: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn ngày: Dạy ngày: Tiết 7 Luyện tập I/ Mục tiêu: * Kiến thức: HS được củng cố các kiến thức về khai phương và chia 2 căn thức bậc hai. * Kĩ năng: HS có kĩ năng thành thạo vận dụng 2 QT vào các BT tính toán, rút gọn biểu thức và giải PT. * Thái độ: Rèn cho HS tính cẩn thận khi tính toán, biết đặt ra các điều kiện cho bài toán. * Trọng tâm: Vân dụng các kiến thức vào làm bài tập nhanh và chính xác. II/ Chuẩn bị GV: Thước thẳng, bảng phụ, phấn mầu HS: Bảng nhóm, bút dạ, học bài làm bài tập III/ Các hoạt động dạy học TG Hoạt động của thày Hoạt động của trò 5’ 1. Kiểm tra bài cũ Rút gọn biểu thức sau : c) + HS2: So sánh và cho nhận xét căn một hiệu với hiệu các căn. + GV cho nhận xét, đánh giá HS và vào bài: HS lên bảng thực hiện 10’ 2. Dạng 1 tính giá trị biểu thức + GV cho HS làm BT32 (tr 19 – SGK) Tính : a) b) +GV: hãy nêu cách làm ? + GV cho HS nhận xét về tử và mẫu của biểu thức lấy căn. Hãy vận dụng HĐT để tính. + Cho HS làm BT36 SGK(bảng phụ): Mỗi khẳng định sau đúng hay sai ? vì sao ? a)0,01= d) + HS lên bảng thực hiện: a) Đổi các hỗn số b) Tử và mẫu có dạng hiieụ 2 bình phương: = = +HS quan sát cách chứng minh theo quy tắc nhân đã học. + HS đứng tại chỗ trả lời miệng: a) Đúng b) Sai vì vế phải không xác định c) Đúng vì . d) Đúng do ta đã chia 2 vế cho mà >0 nên BPT không đổi chiều 10’ 3. Dạng 2 giải phương trình + GV cho làm BT33 Tr19SGK: Giải PT b) GV cho nhận xét 12 = 4.3 ; 27 = 9.3 hãy áp dụng QT khai phương 1 tích để biến đổi: Chú ý c). +GV có thể gợi ý rước hết tìm x2 rồi tìm x. + Làm BT 35: Tìm x biết + GV yêu cầu HS áp dụng HĐT để biến đổi PT HS giải BT, 1HS trình bày trên bảng: Û x = 4 + HS : chuyển hạng tử tự do sang VP: Vậy x2 = 2 suy ra x = + HS: * x – 3 = - 9 ị x = - 6. * x – 3 = 9 ị x = 12 vậy S = {- 6 ; 12}. 10’ 4. Dạng 3 rút gon biểu thức + Cho HS làm BT34 (a;c) Tr19SGK bằng cách tổ chức hoạt động nhóm (một nửa lớp làm câu a, một nửa làm câu c) + Kết quả câu c): ; a³ -1,5; b<0 + HS hoạt động nhóm. + Kết quả hoạt động nhóm: a) ( do (với a < 0; b ạ 0 nên ab2 < 0) Câu c) do 3 + 2a ³ 0 và b < 0 10’ 5. Luyện tập củng cố + GV: Đưa BT 43 (a) Tr10 SBT: Tìm x thoả mãn điều kiện: GV: điều kiện để xác định là gì? 1 phân số không âm khi nào? mẫu phải ntn? Sau đó gọi 2HS lên bảng giải với 2TH đó. Cho HS quan sát sự biểu diễn trên trục số + Sau khi tìm được điều kiện kãy áp dụng ĐN để giải đ Gọi tiếp 1HS lên giải: + Hãy kiểm tra giá trị x tìm được có t/m ? x 1 1,5 2x – 3 - - - 0 + x – 1 - 0 + + + + - 0 + + HS: Để xác định thì + Tử số và mẫu phải cùng dấu và mẫu khác 0, vậy có 2 điều kiện: * * hoặc Vậy với hoặc x < 1 thì xđ HS:. 4.(x – 1) = 2x – 3 2x = 1x = 0,5 ( thoả mãn điều kiện ban đầu đặt ra) 6. Hướng dẫn Học thuộc định lí và 2 quy tắc theo, xem lại các BT đã giải và hoàn tất các BT còn lại. + Làm tiếp các bài trong SBT. Chuẩn bị bảng số Brađi xơ và máy tính bỏ túi Casio Fx 500. + Chuẩn bị cho bài sau : Đọc trước Đ5 Bảng căn bậc hai .

File đính kèm:

  • docTiet7.doc