Bài giảng lớp 9 môn Hình - Tiết 27 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn

Em hy nu tn cc vị trí tương đối của đường thẳng với đường trịn ? Cho biết số điểm chung trong mỗi trường hợp ?

 

ppt21 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 690 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình - Tiết 27 - Bài 7: Vị trí tương đối của hai đường tròn, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
KÝNH CHµO QĩY THÇY C¤ VỊ Dù TIÕT TO¸N LíP 9A1GI¸O VI£N: NguyƠn ThÞ KiỊu V©nkiểm tra bài cũEm hãy nêu tên các vị trí tương đối của đường thẳng với đường trịn ? Cho biết số điểm chung trong mỗi trường hợp ?Vị trí tương đối của đường thẳng và đường trònSố điểm chung.Oaa1/ Đường thẳng và đường tròn không giao nhau 2/ Đường thẳng và đường tròn tiếp xúc nhau 3/ Đường thẳng và đường tròn cắt nhau012Đáp ánHai đường trịn cĩ thể cĩ bao nhiêu điểm chung ? vị trí tương đối của hai đường trònTiết 27 - Bài 7Cho hai đường trịn phân biệt (O) và (O’):O’OO’O’?1 Ta gọi hai đường trịn khơng trùng nhau là hai đường trịn phân biệt. Vì sao hai đường trịn phân biệt khơng thể cĩ quá hai điểm chung ? Nếu hai đường trịn cĩ từ ba điểm chung trở lên thì chúng trùng nhau, vì qua ba điểm khơng thẳng hàng chỉ cĩ duy nhất một đường trịn. Vậy hai đường trịn phân biệt khơng thể cĩ quá hai điểm chung.Đáp án:1. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn.a) Hai đường trịn cắt nhau:b) Hai đường trịn tiếp xúc nhau:c) Hai đường trịn khơng giao nhau:O’OAB- Hai điểm chung A, B:- Dây AB:Là hai giao điểm Là dây chungO’OAO’OA- Một điểm chung A:Là tiếp điểmO’OO’O- Khơng cĩ điểm chungO’OTrống đồng Đơng sơnTrống đồng Phú Phương 1Cho hình vẽ:OO’CDEFVì sao nĩi đường nối tâm OO’ là trục đối xứng của hình gồm hai đường trịn tâm (O) và (O’) ?1. Ba vị trí tương đối của hai đường trịn.a) Hai đường trịn cắt nhau:b) Hai đường trịn tiếp xúc nhau:c) Hai đường trịn khơng giao nhau:O’OAB- Hai điểm chung A, B:- Dây AB:Là hai giao điểm Là dây chungO’OAO’OA- Một điểm chung A:Là tiếp điểmO’OO’O- Khơng cĩ điểm chungO’OH.85?2a) Quan sát hình 85, chứng minh rằng OO’ là đường trung trực của AB.b) Quan sát hình 86, hãy dự đốn về vị trí của điểm A đối với đường nối tâm OO’.H.86BAOO’a)AOO’b)THẢO LUẬN NHÓM (3')O’OAĐáp án:a) Ta cĩ: OA = OB (= )Suy ra O thuộc đường trung trực của AB (1)O’A = O’B (= )Suy ra O’ Thuộc đường trung trực của AB (2)Từ (1) và (2) suy ra OO’ là đường trung trực của AB.ABOO’b) Dự đốn: Điểm A nằm trên đường nối tâm OO’.   O A O’  O O’ AH.86a)b)H.85 a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.Định lý:   O A O’  O O’ AH.86a)b)a) Hai đường trịn (O) và (O’) cắt nhau tại A và B.b) Gọi I là giao điểm của OO’ và ABXét ABC cĩ:OA = OC (bán kính (O))AI = IB (tính chất đường nối tâm) OI là đường trung bình của ABC OI // CB hay OO’ // BC Chứng minh tương tự: BD // OO’ Do đĩ: C, B, D thẳng hàng (tiên đề Ơclít)O’OABCDICho hình 88.a) Hãy xác định vị trí tương đối của hai đường trịn (O) và (O’)b) Chứng minh rằng BC // OO’ và ba điểm C, B, D thẳng hàng.Giải:?3a) Hai đường trịn cắt nhau:b) Hai đường trịn tiếp xúc nhau :c) Hai đường trịn khơng giao nhau: Cĩ 2 điểm chung Cĩ 1 điểm chung.Khơng cĩ điểm chung nào..a) Nếu hai đường tròn cắt nhau thì hai giao điểm đối xứng với nhau qua đường nối tâm, tức là đường nối tâm là đường trung trực của dây chung.b) Nếu hai đường tròn tiếp xúc nhau thì tiếp điểm nằm trên đường nối tâm.Bài tập: Điền vào chỗ trống () để được kết luận đúng:1. 2.KIẾN THỨC CẦN NẮM VỮNGBa vị trí tương đối của hai đường trịn.Tính chất đường nối tâm.Bài 33. (SGK/119) Trên hình 89, hai đường trịn tiếp xúc nhau tại A. Chứng minh rằng OC//O’D.OAO’DC1112Giải: OAC cân tại O (vì OA = OC =.. ) C= A1 O’AD cân tại O’ (vì O’A = O’D = .)A2 = D1 Mà A1 = A2 (đối đỉnh)Suy ra: C1 = D1Nên OC//O’D (cĩ hai gĩc so le trong bằng nhau).N¾m v÷ng ba vÞ trÝ t­¬ng ®èi cđa hai ®­êng trßn, tÝnh chÊt ®­êng nèi t©m. Bµi tËp vỊ nhµ: 34 (SGK/119) 64, 65, 67 (SBT/137)T×m trong thùc tÕ nh÷ng ®å vËt cã h×nh d¹ng, kÕt cÊu liªn quan ®Õn vÞ trÝ t­¬ng ®èi cđa hai ®­êng trßn.§äc xem tr­íc bµi 8:“VÞ trÝ t­¬ng ®èi cđa hai ®­êng trßn” (tiÕp)Hướng dẫn về nhàCâu 1: Khi hai đường tròn cắt nhau thì số điểm chunglà : a/ 1 . b/ 0 . c/ 2 d/ 3Câu 2: . “Từ” gồm 11 chữ cái , chỉ vị trí tương đối của hai đường tròn ?TIẾP XÚC NHAUCâu 3: “ Từ “ gồm 10 chữ cái, chỉ quan hệ của hai tâm đường tròn ?ĐOẠN NỐI TÂM Bài 2)

File đính kèm:

  • pptBAI GIANG TOAN 9(1).ppt
Giáo án liên quan