Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba (Tiếp)

 Cho hai tam giác ABC và A'B'C‘

 với A = A' , B = B' .

 Chứng minh: A'B'C' ?ABC.

 

ppt22 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 596 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng môn Toán học lớp 9 - Tiết 46: Trường hợp đồng dạng thứ ba (Tiếp), để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Cho hai tam giác ABC và A'B'C‘ với A = A' , B = B' . Chứng minh: A'B'C' ABC.bài toánTiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ baTiết 46 Trường hợp đồng dạng thứ ba1. Định lí: 1. Định lí: Nếu hai góc của tam giác này lần lượt bằng hai góc của tam giác kia thì hai tam giác đó đồng dạng với nhau.áp dụngPCBAa )NMc )M'N'P'f )400 700 700 500 650 FEDb )PCBAa )NMc )PCBAa )NMc )700 600 600 500 B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )Trong các tam giác dưới đây những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?400 700 700 600 600 500 Trong các tam giác dưới đây những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?CBAa )PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 700 600 600 500 Trong các tam giác dưới đây những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?CBAa )PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 700 600 600 500 CBAa )PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 600 600 500 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 600 600 500 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 600 600 500 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 600 600 500 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )400 700 600 600 500 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )700 600 600 500 400 CBAa )700 PNMc )B'C'A'd )D'F'E'e )700 700 700 400 700 600 600 500 B'C'A'd )D'F'E'e )400 CBAa )700 700 700 PNMc )700 400 700 600 600 500 B'C'A'd )D'F'E'e )700 PNMc )700 400 400 CBAa )700 700 PCBAa )NMc )M'N'P'f )400 700 700 500 650 FEDb )PCBAa )NMc )PCBAa )NMc )700 600 600 500 B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )B'C'A'd )D'F'E'e )Trong các tam giác dưới đây những cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ?BB a). Trong hình vẽ trên có bao nhiêu tam giác ? Có cặp tam giác nào đồng dạng với nhau ??2áp dụng4,5CA3xyD3 tam giác: ACB; ABD; BDC. b). Hãy tính độ dài x và y ( AD = x , DC = y ) ABD ACB c). Cho biết thêm DB là tia phân giác của góc Hãy tính độ dài các đoạn thẳng BC và BDc). Xét  ABC có BD là phân giác của (gt)=> (t/c đường phân giác của tam giác)Hay=> BC = 3,75 cm BDC có ( Cùng = )Nên  BDC cân tại D=> BD = DC = 2,5 cmBB4,5CA3xyDLờigiải12các trường hợp đồng dạng của tam GiácBCABCAB’C’A’BCAB’C’A’ABCB’C’A’GTKLABC, A’B’C’GTKLABC, A’B’C’ , Â = Â’ GTKLABC A’B’C’ABC, A’B’C’ Â = Â’ , 1. Trường hợp C.C.C2. Trường hợp C.G.C3. Trường hợp G.GABC A’B’C’ABC A’B’C’ Luật chơi: - Có 2 đội chơi, mỗi đội 4 người. - Mỗi đội chơi phải nhặt thật nhanh 2 tam giác ghép thành một đôi để được cặp tam giác đồng dạng. Sau đó viết bằng kí hiệu dưới mỗi cặp tam giác đã ghép. - Đội nào hoàn thành trước sẽ thắng. - Thời gian cho mỗi đội là 5 phút.Trò chơi " ghép đôi "600 500 M'P'N'HGIFED600 ABCMNPRQ300 PA’C’B’700 500 GE’D’F’+ Học thuộc 3 định lí về ba trường hợp đồng dạng của tam giác. So sánh với ba 3 trường hợp bằng nhau của tam giác. + Làm bài tập : 37, 38 ( SGK - 79 ). 39, 40 ( SBT - 74 ).dặn dòkết thúc

File đính kèm:

  • ppttiet46Bhoa.ppt
Giáo án liên quan