Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 7 - Tiết 13: Luyện tập

 A. Mục tiêu.

-Kt: HS củng cố lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh trong tam giác vuông .

-Kn: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ năng dùng bảng lượng giác , máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác. Áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào bài toán thực tế .

-Tđ: Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế.

 B. Chuẩn bị.

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 595 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 7 - Tiết 13: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 7-Tiết 13 Ngày dạy 18 - 10 - 2006 Luyện tập A. Mục tiêu. -Kt: HS củng cố lại các hệ thức liên hệ giữa cạnh trong tam giác vuông . -Kn: Rèn luyện kỹ năng vận dụng các hệ thức đó vào việc giải tam giác vuông , rèn luyện kỹ năng dùng bảng lượng giác , máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác. áp dụng bài toán giải tam giác vuông vào bài toán thực tế . -Tđ: Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế. B. Chuẩn bị. -Gv: Bảng phụ vẽ hình 31 , 32 . Đề kiểm tra 15'. -Hs: Ôn lại các hệ thức về cạnh và góc đã học. Bảng số, máy tính bỏ túi , thước kẻ. C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra 15'. Đề bài Câu 1: Hãy điền "Đ"-đúng; "S"-sai vào ô trống thích hợp? a/ sin 750 = cos 150 b/ sin 47020' = cos 42080' b/ cos 350 > cos 320 d/ tg 250 < tg 320 3 4 x Hình 1 Câu 2: Hãy khoanh tròn vào chữ cái in hoa đứng đầu đáp án đúng? a/ Độ lớn x và y trong hình 1 là: x 6 2 Hình 2 y b/ Độ lớn x trong hình 2 là: Câu 3: Cho tam giác ABC vuông tại A, đường cao AH. Cho BC = 10 cm, . Tính: ? AB = ? , AC = ? , AH = ? Đáp án tóm tắt và biểu điểm. Câu 1: (2đ) Mỗi ý đúng được 0,5 đ. Đ -S - S - Đ. Câu 2: (2 đ) Mỗi phần đúng được 1 đ. a- B; b - C. Câu 3: - Vẽ hình đúng: 1 đ. - Tính được được 1 đ, tính được AC = 5 cm được 1,5 đ. Tính được AB = cm được 1,5 đ; Tính được AH = cm được 1 đ. Hoạt động 2 : luyện tập. (25 ph) Bài 27c: SGK tr 88. ?Hãy vẽ hình minh hoạ cho bài toán trên . ? Bài toán cho biết gì , yêu cầu gì ? ? Để giải tam giác vuông trên cần tính những yếu tố nào. Sau khi HS làm, nhận xét hoàn thiện bài toán Gv chốt lại về giải tam giác vuông. Bài 28: SGKtr89. Bài toán cho gì ? yêu cầu gì ? GV treo bảng phụ vẽ hình 31 . ? Theo hình vẽ cho biết tam giác trên là tam giác gì ? để tính góc a ta dựa vào tỉ số lượng giácnào . Bài 29: SGK tr89. - Gv ra tiếp bài tập gọi HS đọc đề bài sau đó vẽ hình 32 vào vở . ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì . ? Nêu cách giải bài toán trên . ? Để tìm góc a ta áp dụng tỉ số lượng giác nào . ? Hãy tính Cos a = ? sau đó tìm a bằng bảng lượng giác hoặc máy tính bỏ túi . HS đọc đề bài và vẽ hình. HS trả lời: tính AB; AC; HS tính trên bảng: AC ≈ 11,47 cm 20 cm 350 C B A AB ≈ 16,38 cm và HS đọc đề bài, vẽ hình và ghi gt-kl bài 28. C a 4m A 7m B HS điền các đỉnh của tam giác vuông sau đó viết tỉ số lượng giác liên quan tới góc a. Giải : Ta có D ABC vuông tại A đ tg a = = = 1,75 đ a ằ 600 15’ . Vậy tia sáng ..... góc a ằ 60015’. HS đọc đề bài 29, vẽ hình minh hoạ. 250 320 a HS trả lời câu hỏi. 1 HS trình bày bài giải: cos a = 0,7813 đ a ằ 38037’ Vậy dòng nước đã đẩy chiếc đò lệch đi một góc gần bằng 390 . Hoạt động 3: củng cố (3 ph) ? Nhắc lại kiến thức vừa sử dụng vào giải các bài tập. GV chốt lại kiến thức vừa sử dụng. HS nhắc lại, ghi nhớ. Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2 ph) - Nắm vững hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông. - Làm Bt 30-32( SGK tr89). - Hướng dẫn bài 32: tính quãng đường đi của con thuyền s = v.t = 500/3 m; sau đó áp dụng các hệ thức về cạnh để tính chiều rộng sông. - Tiết 14" Luyện tập (tiếp theo)". Tuần 7-Tiết 14 Ngày dạy 20 - 10 - 2006 Luỵện tập (tiếp) A. Mục tiêu. -Kt: HS tiếp tục củng cố các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. -Kn: áp dụng thành thạo vào việc giải tam giác vuông .Rèn kỹ năng tra bảng số , dùng máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác . Giải một số bài toán tìm khoảng cách trong thực tế dựa vào hệ thức liên hệ giữa cạnh và góc trong tam giác vuông -Tđ: Thấy được ý nghĩa quan trọng của các hệ thức đó trong thực tế. B. Chuẩn bị. -Gv: 2 bảng phụ ghi hình 33 và hd bài 56 , máy tính casiô fx 500 MS ,thước kẻ. -Hs: máy tính bỏ túi , ôn tập các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông được học . C. Tiến trình dạy - học. Hoạt động của GV Hoạt động của HS Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph) Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 H/ S thực hành trên bảng. (HS2)? Phát biểu đ/l hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông? Viết dạng tổng quát các hệ thức. (HS2)? Làm bài tập 27b SGK tr 88. Đ/a bài 27b: b = 10 cm; AB = 10 cm; BC = cm; . HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV nhận xét đánh giá cho điểm. Hoạt động 2: luyện tập (31 ph) Bài 30: SGK tr89. ? Bài toán cho gì , yêu cầu gì . ? Tam giác ABN là tam giác gì . ? Muốn tính AN khi biết ta phải biết thêm yêuá tố nào gì ? ? Hãy tìm cách tính AB . - Gợi ý : kẻ BK ^ AC. ? Xét CKB hãy tính BK biết BC và góc C. Muốn tính AB cần biết góc ABK. ? Tính góc ABK ntn. ? Tính AB ntn. - GV cho HS làm sau đó gọi HS lên bảng trình bày lời giải . - Chú ý : Dùng bảng số hoặc máy tính bỏ túi để tìm tỉ số lượng giác của góc nhọn . ? Tính AC ntn ? Còn cách nào giải bài tập trên hay không. GV hd: cách khác ta kẻ CN vuông góc với AB. Bài 31: SGK tr 89. ? Bài toán cho gì ? yêu cầu gì . ? D vuông ABC đã biết yếu tố nào , cần tìm yếu tố nào ? dựa vào hệ thức nào . ? Hãy tính AB . ? Hãy kẻ thêm đường phụ tạo ra 1 tam giác vuông có góc ADC. ? Muốn tính số đo góc ADC cần biết thêm độ dài cạnh nào nữa. - GV gọi HS lên bảng áp dụng D vuông AHC và AHD lần lượt tính AH và góc D GV chốt lại cách giải. C N B A K HS đọc đề bài , vẽ hình , ghi gt-kl của bài toán . HS trả lời câu hỏi hướng dẫn. Giải : Kẻ BK ^ AC . Xét DV KBC ta có : đ BK = BC . sin C đ BK = 11. Sin 300 đ BK = 11 . 0,5 = 5,5 ( cm ) . Trong tam giác vuông KBA có : AB = ằ 5,932 ( cm ) Xét D vuông NBA ta có : AN = AB . sin ABN = 5, 932 . sin 380 ằ đ AN ằ 3,652 ( cm ). HS đọc đề bài 31, ghi gt-kl. B C H D A 540 740 8 9,6 HS tính được: AB = 8.sin 540 ằ 8 . 0,809 ằ 6,472cm - HS trả lời các câu hỏi hd, sau đó trình bày bài giải: Trong tam giác ACD ta kẻ AH ^ CD . Xét D vuông AHC có : AH = AC . sin ACH = 8 . sin 740 ằ 8 . 0,9613 ằ 7,690 ( cm ) Xét D vuông AHD có : sin D = nên Hoạt động 3: củng cố (3 ph) ? Thế nào giải tam giác vuông. ? Muốn giải tam giác vuông cần biết ít nhất mấy yếu tố? Có mấy trường hợp xảy ra. GV chốt lại. HS nhắc lại các kiến thức. HS trả lời: biết ít nhất 2 yếu tố; có 4 trường hợp xẩy ra.( nêu cụ thể ) Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(3 ph) B C A 38m 300 -Nắm vững các hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông. Vận dụng làm bài tập 55-58( SBT tr 97). - Hướng dẫn bài 56: Vận dụng t/c hai đ/t song song đ . Vậy áp dụng hệ thức ta có: BC = ằ 65,812 (m) - Tiết 13 " Luyện tập".

File đính kèm:

  • doctuan 7 H(13-14).doc
Giáo án liên quan