Kt: HS củng cố nắm vững được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, đường trung tuyến trong tam giác vuông.
-Kn: HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
-Tđ: Hứng thú học tập hình học.
B. Chuẩn bị.
-Gv: 2 bảng phụ hình 8, 10, 11, hình của bt 4b, đề bài trắc nghiệm.
-Hs: Ôn tập về đường trung tuyến trong tam giác vuông; thước kẻ, eke.
6 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 630 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 3 - Tiết 3: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 3-Tiết 3 Ngày dạy: 21 - 9 - 2007
luyện tập
A. Mục tiêu.
-Kt: HS củng cố nắm vững được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông, đường trung tuyến trong tam giác vuông.
-Kn: HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
-Tđ: Hứng thú học tập hình học.
B. Chuẩn bị.
-Gv: 2 bảng phụ hình 8, 10, 11, hình của bt 4b, đề bài trắc nghiệm.
-Hs: Ôn tập về đường trung tuyến trong tam giác vuông; thước kẻ, eke.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Chữa bt 3a SBT tr 90. ( đ/a: y = ; x = )
(HS2)? Chữa bt 4a SBT tr 90. ( đ/a: x = 4,5 ; )
(HS3)? Phát biểu các đ/l vận dụng làm các bt trên. (định lí 1,2 và đ/l pytago)
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GVđánh giá cho điểm và ĐVĐ vào bài.
Hoạt động 2: luyện tập. (30ph)
GV phát phiếu học tập sau:
Hãy khoanh tròn chữ cái in hoa đứng trước kết quả đúng?
a. Độ dài đường cao AH bằng:
A. 6,5 B.6 C.5 D.36
b. Độ dài cạnh AB bằng:
A.52 B. 5,2 C. D. 36
b. Độ dài cạnh AC bằng:
A.117 B. 13 C. 9 D.
( Cả hình vẽ bên).
Bài 5: SGK tr 69.
? Đề bài cho biết gì? yêu cầu gì.
GV hướng dẫn HS vẽ hình.
? Muốn tìm AH, BH hay CH cần tìm được độ dài đoàn thẳng nào.
? Tính AH, BH hay CH ntn.
GV hướng dẫn chung.
? Nêu các định lí đã áp dụng vào làm bài tập.
Bài 8: SGK tr70. Tìm x và y trong các hình sau: ( trên bảng phụ).
GVhướng dẫn nhanh phần b. HS thảo luận theo nhóm và báo cáo kết quả.
A
B
C
H
a
b
x
O
Bài 7:SGKtr 69. Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ.
? So sánh các đoạn thẳng OA và BC .
? Có OA= kết luận gì về tam giác ABC.
? Hãy c/m x2 = a. b
? Cho hai đoạn thẳng có độ dài a và b, hãy nêu cách vẽ đoạn trung bình nhân của chúng.
Cho HS trình bày miệng cách 2 hình 9.
A
B
C
H
4
9
HS thảo luận theo nhóm điền vào phiếu học tập. 1-2 nhóm báo cáo kết quả.
Đ/ án:
y
a-B ; b-C; c-D
HS đọc đề bài, vẽ hình , ghi gt-kl.
A
B
C
H
3
4
HS tìm BC =
1 HS trình bày bài trên bảng.
AH. BC = AB.AC vậy AH.5 = 3.4 hay AH = 2,4
BA2 = BH.BC 32 = BH . 5 hay BH = 1,8
CH = BC – BH = 5 – 1,8 = 3,2.
HS đọc đề bài 8, vẽ hình vào vở, suy nghĩ trả lời.
HS thảo luận nhóm, báo cáo kết quả.
Hình 10: 1/2 lớp phải; Hình 11:1/2 lớp trái.
x2 = 4.9 = 36 nên x = 6
22 = x.x = x2 vậy x = 2.
Ta có cạnh huyền bằng 4 do đó:
y. y = 2 . 4 vậy y = 2
HS khác nhận xét bổ xung.
HS đọc đề bài 7, vẽ hình vào vở, đặt tên các điểm như bên.
HS trả lời: Ta có OA = OB = OC( đều là bán kính đường tròn) do đó OA= nên tam giác ABC vuông tại A. Vậy áp dụng đ/l2 ta có AH2=BH. CH hay x2 = a.b
HS khác nêu cách 1 dựng đoạn trung bình nhân của a và b:
-Đặt hai đoạn thẳng trên cùng đt, có điểm chung H.
- Vẽ nửa đường tròn đường kính BC có độ dài là a+b.
-Từ H kẻ đường vuông góc với BC cắt đường tròn tại A. AH là đoạn trung bình nhân của a và b.
HS trình bày cách 2 hình 9.
Hoạt động 3: củng cố.(3 ph)
? Viết lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông đã sử dụng làm các bài tập trên.
GV cho hs nêu các đ/l còn thiếu chưa sử dụng trong giờ luyện tập.
HS nêu các đ/l về các hệ thức về cạnh và đường cao đã học.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(4 ph)
-Nắm vững đ/l 1-2-3-4 và đ/l pytago. Làm Bt 4 đến 8 (SBT tr 90-91).
A
B
C
H
15
x
y
- Hướng dẫn bài 4b SBT: Đề bài và hình vẽ đưa lên bảng phụ.
Từ và AB = 15 tìm AC,
sau đó tìm được y, x.
Tuần 3-Tiết 4 Ngày dạy: 24 - 9 - 2007
luyện tập ( tiếp theo)
A. Mục tiêu.
-Kt: HS củng cố nắm vững được các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông.
-Kn: HS biết vận dụng các hệ thức trên vào giải bài tập.
-Tđ: Thấy được vận dụng thực tế của các hệ thức trên,hứng thú học tập hình học.
B. Chuẩn bị.
-Gv: 4 bảng phụ hình 6, 4b SBT. Compa, thước thẳng, eke.
-Hs: Ôn tập về trường hợp bằng nhau của tam giác vuông; thước kẻ, eke.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(8 ph)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 2 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Chữa bt 2a SBT tr 89. ( đ/a: Tìm được cạnh huyền bằng 8 nên x =4 ; x = )
(HS2)? Chữa bt 8c SGK tr 70. ( đ/a: )
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV nhận xét , cho điểm,ĐVĐ vào bài.
Hoạt động 2: luyện tập. (30ph)
Bài 5a: SBT tr 90.
? Đề bài cho gì? hỏi gì.
? Tính được đoạn thẳng nào trước? tính như thế nào.
GV cho HS trình bày bài giải.
GV hướng dẫn chung.
Tương tự về nhà làm bài 5b.
Bài 4b: SBT tr 90.
? Đề bài cho biết gì? yêu cầu gì.
? Từ điều kiện đề bài, cho biết để tính được y ta làm như thế nào.
? Cần biết thêm độ dài đoạn nào.
? Tính AC căn cứ vào đâu.
GVcho HS thực hành sau đó hướng dẫn chung.
Bài 9: SGK tr 70.
? Nêu yêu cầu đề bài.
? Chứng minh tam giác DIL cân ta làm như thế nào.
GV: Để c/m DL=DI ta có thể xét xem các đoạn thẳng đó là cạnh của cặp tam giác nào, và c/m chúng bằng nhau.
? C/m DI = DL ta c/m cặp tam giác nào bằng nhau.
? Tam giác DIL có là tam giác vuông cân không.
? C/m không đổi ta làm ntn.
GV gợi ý:
? DI = DL vậy yêu câu cần c/m chuyển thành ntn.
? C/m không đổi như thế nào? Vận dụng các hệ thức xét xem tổng trên bằng gì.
GV nhấn mạnh hệ thức 4.
A
B
C
H
25
16
HS đọc to đề bài , vẽ hình,ghi gt-kl.
HS1: tính được AB = dựa vào đ/l pytago trong tam giác vuông ABH
HS2: tính được CH= dựa vào hệ thức ở đ/l 2.
A
B
C
H
15
x
y
HS đọc đề bài 5b, quan sát hình, trả lời.
HS :Từ , AB = 15 ta có
HS vận dụng đ/l pytago tính được y = 25. Vận dụng hệ thức 2 tính được x = 12.
D
A
B
C
I
K
L
2 3
1
HS đọc đề bài 9, vẽ hình ghi gt-kl.
HS trả lời: c/m DI = DL.
HS trả lời: c/m ADI =CDL
HS thực hành c/m trên bảng:
Tóm tắt: Xét các tam giác vuông AID và DCL có: AD = CD ( là cạnh hình vuông ABCD), ( cùng phụ với góc D2).
Vậy ADI =CDL ( đặc biệt của tam giác vuông) nên DI = DL.
HS suy nghĩ trả lời.
HS: c/m không đổi.
HS trình bày miệng cách giải tại chỗ: Xét tam giác vuông KDL có đường cao DC nên theo hệ thức thứ 4 ta có: mà DL =DI nên ta có: không đổi vì DC không đổi.
Hoạt động 3: củng cố.(3 ph)
? Viết lại các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông đã sử dụng làm các bài tập trên.
GV cho hs nêu các đ/l còn thiếu chưa sử dụng trong giờ luyện tập.
HS nêu các đ/l về các hệ thức về cạnh và đường cao đã học.
A
H
B
O
R
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(4 ph)
-Nắm vững đ/l 1-2-3-4 và đ/l pytago.
- Làm Bt 5,6,7,10,11,12,15,16 (SBT tr 90-91).
- Hướng dẫn bài 12 SBT: Đề bài và hình vẽ 6 tr 91
đưa lên bảng phụ.
? Muốn biết A có nhìn thấy B không ta làm như thế nào.
HS trả lời, GV gợi ý so sánh OH và R
Tuần 3-Tiết 5 Ngày dạy: 26 - 9 - 2007
tỉ số lượng giác của góc nhọn
A. Mục tiêu.
-Kt: HS nắm vững được các công thức đ/n các tỉ số lượng giác của góc nhọn trong tam giác vuông.
-Kn: HS biết vận dụng tính được các tỉ số lượng giác của góc 450, 600, 300. Hiểu được các tỉ số này chỉ phụ thuộc vào độ lớn góc nhọn α mà không phụ thuộc vào từng tam giác vuông có một góc bằng α.
-Tđ: Hứng thú học tập hăng hái xây dựng bài.
B. Chuẩn bị.
-Gv: 4 bảng phụ ghi hình cho câu hỏi kiểm tra,hình 13 15,16; thước kẻ, eke.
-Hs: Ôn tập về đường trung tuyến trong tam giác vuông; thước kẻ, eke.
C. Tiến trình dạy - học.
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Hoạt động 1: kiểm tra bài cũ.(7 ph)
Gv nêu yêu cầu kiểm tra. HS cả lớp cùng làm, 1 HS thực hành trên bảng.
(HS1)? Cho 2 tam giác vuông ABC và A'B'C' có .(hình vẽ trên bảng phụ). Hãy c/m hai tam giác đó đồng dạng và chỉ ra các tỉ lệ thức giữa các cạnh.
( HS c/m được hai tam giác đó đồng dạng và chỉ ra: )
(HS2)? Từ dãy tỉ số bằng nhau trên hãy rút ra:
(đ/a: trả lời miệng ; )
HS: xét các góc nhọn B = B' tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh kề của tam giác này bằng tỉ số giữa cạnh đối trên cạnh kề của tam giác kia.
HS theo dõi nhận xét bổ xung. GV ĐVĐ vào bài.
Hoạt động 2: Khái niệm tỉ số lượng giác của một góc nhọn. (30ph)
GV Vẽ hình 13 SGK tr 71 trên bảng phụ và cho HS chỉ ra cạnh đối và cạnh kề của mỗi góc nhọn.
? Vậy khi 2 tam giác trên đồng dạng từ tỉ số trên các em có nhận xét gì.
GV giới thiệu: vậy tỉ số giữa cạnh đối và cạnh kề của một góc nhọn trong 1 tam giác vuông là không đổi, nó đặc trưng cho độ lớn góc nhọn ấy.
GV cho HS làm ?1 SGKtr71.
GV hướng dẫn: - Vẽ hình; c/m phần thuận và phần đảo:
a. C/m : () nếu α = 450 thì
() nếu thì α = 450
Tương tự cho phần b.
? Vậy tỉ số chỉ thay đổi khi nào.
GV giới thiệu các tỉ số khác và chúng chỉ thay đổi khi độ lớn của góc nhọn đang xét thay đổi ta gọi chúng là các tỉ số lượng giác của góc nhọn đó.
GV: cho góc nhọn α vẽ tam giác vuông có góc nhọn đó?
A
B
C
α
β
GV giới thiệu các đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn.
? Hãy viết các tỉ số lượng giác của các góc B; góc C.
Cho HS làm VD1 SGK tr 73.
GV gợi ý:
? Sin 450 bằng tỉ số nào.
? Tam giác ABC là tam giác gì.
? Nếu cạnh AC = a hãy tính BC theo a.
? Vậy sin450 bằng bao nhiêu.
? Tương tự tìm các tỉ số khác của góc 450.
GV giới tóm tắt các tỉ số lượng giác của các góc trên.
HS Vẽ hình 13 vào vở.
HS: ; hai tỉ số còn lại tương tự.
HS lắng nghe và ghi nhớ.
HS hoạt động nhóm 3-5 phút làm câu ?1:
-Nửa lớp bên phải làm phần a.
-Nửa lớp bên trái làm phần b.
a. ()Nếu α = 450 thì tam giác ABCvuông cân tại A. Nên AB =AC do đó
()A
C
B
450
Ngược lại:
thì AB = AC vậy tam
giác ABC vuông cân
nên α = 450.
HS: khi góc nhọn α thay đổi độ lớn.
1 HS thực hành vẽ trên bảng( hình 14).
HS ghi nhớ:
2 HS thực hành viết trên bảng:
A
C
B
450
HS tìm BC =
HS :
.
cos 450 = ; tg 450 = 1; cotg450 = 1.
HS thực hành tính các tỉ số lượng giác của góc 600.
Hoạt động 3: củng cố.(6 ph)
? Viết lại các tỉ số lượng giác của góc nhọn α.
GV cho hs làm bài tập 10 tr76.
HS trả lời câu hỏi và làm bt 10.
HS viết sin; cos; tg; cotg của góc 340 theo các cạnh của tam giác đó.
Hoạt động 4: hướng dẫn về nhà.(2 ph)
-Nắm vững đ/n tỉ số lượng giác của góc nhọn.
- Làm Bt 11 (SGK tr 76). Tìm các tỉ số lượng giác của góc 300.
- Hướng dẫn tìm các tỉ số lượng giác của góc 300: làm tương tự VD 1 và VD 2.
File đính kèm:
- tuan 3(3-5).doc