Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 29 - Tiết 57 - Kiểm tra chương III (thời gian 45 phút)

Phần I: Trắc nghiệm

Bài 1: (1 điểm)

Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O)

 ACB = 500. Số đo góc x bằng:

 A. 500 B. 450 C. 400 D. 300

Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng.

Bài 2: (1 điểm) đúng hay sai?

 

doc5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 555 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tuần 29 - Tiết 57 - Kiểm tra chương III (thời gian 45 phút), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Tuần 29 Ngày soạn : Tiết 57 Kiểm tra chương III (thời gian 45’) A B D C O 500 x0 Phần I: Trắc nghiệm Bài 1: (1 điểm) Cho hình vẽ, biết AD là đường kính của đường tròn (O) éACB = 500. Số đo góc x bằng: A. 500 B. 450 C. 400 D. 300 Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Bài 2: (1 điểm) đúng hay sai? Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn nếu có một trong các điều kiện sau: a. éDAB = éDCB = 900 b. éABC + éCDA = 1800 c. éDAC = éDBC = 600 d. éDAB = éDCB = 600 Điền vào ô trống chữ Đ nếu cho là đúng, chữ S nếu cho là sai O M N a Bài 3 (1 điểm) Cho đường tròn (O, R) Sđcung MaN= 1200. Diện tích hình quạt tròn OMaN bằng: A. B. C. D. Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng. Phần II: Tự luận (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông ở A và có AB > AC, đường cao AH . Trên nửa mặt phẳng bờ BC chứa điểm A, vẽ nửa đường tròn đường kính BH cắt AB tại E, vẽ nửa đường tròn đường kính HC cắt AC tại F. a. Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật b. Chứng minh AE. AB = AF . AC c. Chứng minh BEFC là tứ giác nội tiếp d. Biết góc B bằng 300 ; BH = 4cm. Tính diện tích hình viên phân giới hạn bởi dây BE và cung BE. Đáp án và biểu điểm chấm Phần I: Trắc nghiệm khách quan (3 điểm) Bài 1. C. 400 1 điểm Bài 2. a. Đ 0,25 điểm b. Đ 0,25 điểm c. Đ 0,25 điểm d. S 0,25 điểm Bài 3. D . 1 điểm Phần II. Tự luận (7 điểm) - Vẽ hình đúng 0,5 điểm - Chứng minh được AEHF là hình chữ nhật 1,5 điểm - Chứng minh được AE . AB = AF . AC 1,5 điểm - Chứng minh được BEFC là tứ giác nội tiếp 2 điểm - Tính được diện tích hình viên phân 1,5 điểm Điểm toàn bài 10 điểm Chương IV Hình trụ - hình nón - hình cầu Ngày soạn : Tiết 58 Hình trụ - diện tích xung quanh và thể tích của hình trụ I. Mục tiêu: - HS nhớ lại và khắc sâu các khái niệm về hình trụ (đáy của hình trụ, trục, mặt xung quanh, đường sinh, độ dài đường cao, mặt cắt khi nó song song với trục hoặc song song với đáy. - Nắm chắc và biết sử dụng công thức tính diện tích xung quanh, diện tích toàn phần và thể tích của hình trụ. II. Chuẩn bị của GV và HS : * GV: Đồ dùng dạy học, tranh vẽ hình 73, 75, 77, 78 SGK và tranh vẽ hình lăng trụ đều. * HS: Mỗi bàn HS mang một vật hình trụ, một cốc hình trụ đựng nước, một băng giấy hình chữ nhật 10cm . 4cm , hồ dán. - Thước kẻ, bút chì, máy tính bỏ túi. III. Tiến trình bài dạy 1.ổn định tổ chức 2. Kiểm tra bài cũ: 3.Nội dung Hoạt động của thày và trò Nội dung Hoạt động 1 Giới thiệu chung về chương IV Hoạt động 2 Hình trụ GV đưa hình 73 lên giới thiệu với HS: Khi quay hình chữ nhật ABCD một vòng quanh cạnh CD cố định, ta được một hình trụ. GV giới thiệu: - Cách tạo nên hai đáy của hình trụ, đặc điểm của đáy. - Cách tạo nên mặt xung quanh của hình trụ - Đường sinh, chiều cao, trục của hình trụ. Sau đó thực hiện quay hình chữ nhật ABCD quanh trục CD cố định bằng thiết bị. GV yêu cầu HS đọc tr 107 SGK. Hoạt động 3 Cắt hình trụ bởi một mặt phẳng GV: ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình gì HS: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với đáy thì mặt cắt là hình tròn. GV: ? Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình gì ? HS: Khi cắt hình trụ bởi một mặt phẳng song song với trục DC thì mặt cắt là hình chữ nhật. GV thực hiện cắt trực tiếp trên hai hình trụ (bằng củ cải hoặc cà rốt) để minh hoạ. GV yêu cầu quan sát hình 75 SGK Hoạt động 4 Diện tích xung quanh của hình trụ GV đưa hình 77 SGK lên màn hình và giới thiệu diện tích xung quanh của hình trụ như SGK. GV: Hãy nêu cách tính diện tích xung quanh của hình trụ đã học ở tiểu học. HS: Muốn tính diện tích xung quanh của hình trụ ta lấy chu vi đáy nhân với chiều cao. - Cho biết bán kính đáy (r) và chiều cao của hình trụ (h) ở hình 77. - áp dụng tính diện tích xung quanh của hình trụ. GV giới thiệu: Diện tích toàn phần bằng diện tích xung quanh cộng với diện tích hai đáy. ? Nêu công thức r = 5 (cm) h = 10 (cm) Sxq= C.h = 2p r. h ằ 2.3,14.5.10 ằ 314 (cm2) STP = Sxq+ 2Sđ Ghi lại công thức: Sxq= 2prh STP = 2prh + 2pr2 Với r là bán kính đáy h là chiều cao hình trụ Hoạt động 5 Thể tích hình trụ - Công thức tính thể tích hình trụ Muốn tính thể tích hình trụ ta lấy diện tích đáy nhân với chiều cao V= Sđ . h = pr2h. Với r là bán kính đáy h là chiều cao hình trụ Hoạt động 6 Luyện tập Bài 3 tr 110 SGK h r Hình a 10cm 4cm Hình b 11cm 0,5cm Hình c 3cm 3,5cm GV yêu cầu tóm tắt đề bài ? Tính h dựa vào công thức nào ? Bài 4 tr 110 SGK r = 7cm Sxq=352cm2 Tính h? Sxq=2prh ị h = h = HS tóm tắt đề bài ? Hãy nêu cách tính bán kính đường tròn đáy. ? Tính thể tích hình trụ Bài 6 tr 111 SGK Chọn (E) h = r Sxq = 314cm2 Tính r ? V ? Sxq = 2prh Mà h = r ị Sxq = 2pr2 ị r = V= pr2h = p. 50. ằ 1110,16 (cm3) 4.Củng cố 5.Hướng dẫn về nhà Bài tập về nhà số 7, 8, 9, 10 tr 111, 112 SGK. Số 1, 3 tr 122 SBT IV.Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docH9-29.doc