1 - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn
ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.
2 - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường
tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.
13 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 568 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 50: Đường tròn ngoại tiếp. Đường tròn nội tiếp, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài giảng được viết trên phần mền Microsoft PowerPoint 2007.Bắt đầuhình học 9Tiết 50 : đường tròn ngoại tiếp đường tròn nội tiếpLuongvangiangNhiệt liệt chào mừng các đồng chí lãnh đạo, các quý thầy cô đã ghé thăm website of Quang Hiệu . Một trong những website tiêu biểu nhất của tỉnh Hải Dương. Quang Hiệu xin chúc các quý vị mạnh khỏe - Các thầy cô giáo đạt kết quả cao trong giảng dạy . Các em học sinh chăm ngoan học giỏi - Quang Hiệu rất hân hạnh được đón tiếp ! - Mobile : 0166 886 5196Nhắc lại khái niệm đường tròn ngoại tiếp, nội tiếp một tam giác, cách xác định các đường tròn đó ? OIABCKiểm tra bài cũH Đ8 đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp. 1) Định nghĩa:Tiết 50:1 - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.2 - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.(Hình 49) Hai đường tròn đồng tâm (O; R) và (O; r) với r = Câu hỏi 1: Quan sát hình 49:a) Hãy tính BC theo R.b) Giải thích vì saoLời giải:a) Có ABC = 90o => AC = 2R, b) Vì OI là đường trung bình của tam giác ABC => OI = => r Nếu cạnh hình vuông là a thì : a = RNhận xét :mà ABC là tam giác vuông cân tại B=> BC = RABCDORrrI22R. =2BCTiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpCâu hỏi 2:*) Hãy nêu cách vẽ hình vuông nội tiếp đường tròn+ Vẽ hai đường kính vuông góc với nhau.+ Nối các mút của hai đường kính ta được hình vuông nội tiếp.OABCD* ) Cách vẽ đường tròn nội tiếp hình vuông:+ Xác định khoảng cách từ giao điểm hai đường chéo đến cạnh của hình vuông là r+ Vẽ đường tròn (O; r).rTiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpBài toán trắc nghiệm:Hãy nối mỗi hình sau với kết luận đúng tương ứng.Tứ giác ngoại tiếp đường tròn.1)Tứ giác vừa ngoại tiếp đường tròn vừa nội tiếp đường tròn.2)Tứ giác nội tiếp đường tròn.3)Tứ giác không nội tiếp đường tròn không ngoại tiếp đường tròn.4)a)b)c)Tiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpHết giờ00 : 0100 : 0200 : 0300 : 0400 : 0500 : 0600 : 0700 : 0800 : 0900 : 1000 : 1100 : 1200 : 1300 : 1400 : 1515 giâybắt đầu a) Vẽ đường tròn tâm O bán kính R = 2 cm. b) Vẽ một lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên đường tròn tâm (O). c) Vì sao tâm O cách đều các cạnh của lục giác đều ? Gọi khoảng cách này là r. d) Vẽ đường tròn ( O ; r ). ? (SGK/91)Tiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpGiả sử lục giác đều ABCDEF có tất cả các đỉnh nằm trên (O ; R)+) Hãy nêu cách vẽ lục giác đều.ABCDEFO+) So sánh các cung AB, BC, CD, DE, EF, AF.Hướng dẫn cách vẽ lục giác đều b) Cách vẽ lục giác đều ABCDEF nội tiếp ( O ; R ). Vẽ các dây cung AB = BC = CD = DE = EF = FA = R = 2cmc) Vì các dây AB = BC = CD = DE = EF = FA => Tâm O cách đều các dây đó.d) Đường tròn ( O ; r ) là đường tròn nội tiếp lục giác đều ABCDEF.OabcdfeRrTiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpTiết 50 Đ8 đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 1 - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.2 - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.Nhận xét: Trong đa giác đều, tâm đường tròn nội tiếp trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều. 1) Định nghĩa:2) Định lí: (Sgk/91)(Sgk/91)bafedcoNối A với C, A với E, C với E.Tam giác ACE là tam giác gì ?Hãy nêu cách vẽ tam giác đều nội tiếp đường tròn.Gọi cạnh tam giác ACE là a hãy tính a theo R.Hướng dẫn: Cho lục giác đều ABCDEF nội tiếp đường tròn ( O ; R ).c) Nối A với D => sđAD = 1800 => AD là đường kính => Tam giác ACD vuông tại C.Có AD = 2R, CD = R áp dụng định lí Py-Ta-Go => AC =R => a = ROBài toán:33Tiết 50: đường tròn ngoại tiếp. đường tròn nội tiếpHTiết 50 Đ8 đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp 1 - Đường tròn đi qua tất cả các đỉnh của một đa giác được gọi là đường tròn ngoại tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác nội tiếp đường tròn.2 - Đường tròn tiếp xúc với tất cả các cạnh của một đa giác được gọi là đường tròn nội tiếp đa giác và đa giác được gọi là đa giác ngoại tiếp đường tròn.Bất kì đa giác đều nào cũng có một và chỉ một đường tròn ngoại tiếp, có một và chỉ một đường tròn nội tiếp.Nhận xét: Trong đa giác đều, tâm đường tròn nội tiếp trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp và được gọi là tâm của đa giác đều. 1) Định nghĩa:2) Định lí: (Sgk/91)(Sgk/91) - Hình vuông cạnh là a nội tiếp ( O; R ) => a = R - Tam giác đều cạnh là a nội tiếp ( O; R ) => a = R - Lục giác đều cạnh là a nội tiếp ( O;R ) => a = RHB - luongvangiang0 Cm12345678910THCS PhulacLuongvangiangHướng dẫn về nhà: Nắm vững định nghĩa, định lí của đường tròn ngoại tiếp, đường tròn nội tiếp một đa giác. Bài tập về nhà: 61; 62; 64/SGK/91- 92; bài tập 44 đến 46 SBT/80 - 81. Xem trước bài: Độ dài đường tròn, cung tròn.Viết giáo án và thực hiện:Cố vấn chuyên môn:Chương trình được thực hiện trên phần mềmThực hiện kĩ thuật máy tính:Cùng với sự giúp đỡ của các thầy cô khác: Phạm Văn HiệuPhạm Văn HạnhNguyễn Thị TưởngNguyễn Thị VânTô Quang MinhĐoàn An DưỡngPhạm Thị ThuyênNguyễn Thị LiênVũ Hữu LuyếnNguyễn Thị HuêPhạm Thị ThoaPowerPoint 2003Phạm Văn HiệuTrường THCS H .HưngTôi xin trân trọng cảm ơn: BGH trường THCS Hồng Hưng đã tạo mọi điều kiện, đóng góp ý kiến giúp tôi thực hiện chương trình này!Xin chân thành cảm ơn quý thầy cô giáo và các em học sinh !
File đính kèm:
- TIET50~1.ppt