BAC là góc nội tiếp
BC là cung bị chắn.
-Vẽ đường tròn (o), lấy 3 điểm phân biệt A,B,C (o).
-Vẽ các tia AB ;AC.
-Điền vào chỗ trống các câu sau.
+ Góc BAC có đỉnh. . . nằm trên . . .
+ Cạnh AB chứa dây cung . . .
+ Cạnh AC chứa dây cung . . .
+ Cung . . . nằm bên trong của góc BAC
22 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 622 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem trước 20 trang mẫu tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 41: Bài 3: Góc nội tiếp, để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
NHIỆT LIỆT CHÀO MỪNG CÁC THẦY - Cễ GIÁO! Đến dự giờ với lớp 9BTRƯỜNG PTDT NỘI TRÚ. THCS VĂN QUANGv: Hứa Văn DuyKIỂM TRA BÀI CŨHóy cho biết tờn gọi của gúc trong hỡnh vẽ, nờu định nghĩa liờn quan?= sđ gọi là gúc ở tõm C -Vẽ đường tròn (o), lấy 3 điểm phân biệt A,B,C (o).-Vẽ các tia AB ;AC. -Điền vào chỗ trống các câu sau.+ Góc BAC có đỉnh. . . nằm trên . . .+ Cạnh AB chứa dây cung . . .+ Cạnh AC chứa dây cung . . .+ Cung . . . nằm bên trong của góc BAC1. Định nghĩa:. O A B C )đg trònABBCACBAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.A Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. Vậy góc nội tiếp là góc như thế nào?Cung như thế nào gọi là cung bị chắn?1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn. Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.. O)ABC. O )ABCa) b) Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. Hình 131. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.Trong các góc sau góc nào là góc nội tiếp, góc nào không phải là góc nội tiếp? Vì sao?o (. O(. O((. O( a) b)c) d). O(. O))e) g) h)H. a), b), c), d) đỉnh của góc không nằm trên đường tròn. H. e), h) hai cạnh không chứa hai dây cung của đường tròn.?1. O. Hình g) là góc nội tiếp vì: Các hình còn lại không phảI là góc nôi tiếp. Vì: Tiết 4 1: góc nội tiếpĐ3. Đỉnh nằm trên đường tròn. Hai cạnh chứa 2 dây cung.1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.Trong một đường tròn một góc thoả mãn những điều kiện gì gọi là góc nội tiếp ?Góc nội tiếp Tiết 41: góc nội tiếpĐ 3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.Góc nội tiếp là góc có đỉnh nằm trên đường tròn và hai cạnh chứa hai dây cung của đường tròn đó.Cung nằm bên trong góc gọi là cung bị chắn.Bo . )AC ). O)ABCDB.o )ACBằng dụng cụ, hãy so sánh số đo của góc nội tiếp BAC với số đo của cung bị chắn BC trong mỗi hình 16, 17, 18 SGK.?2 Tiết 4 1: góc nội tiếpĐ3. OABCSđ BAC và Sđ BC ? 350 700k01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010Ok01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010OTIẾT 41: Đ 3 GểC NỘI TIẾPHỡnh 16ABOCSđ BAC và Sđ BC?120 02400k01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010Ok01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010O01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010O 6001800OABCSđ BAC và Sđ BC ? 350 700k01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010Ok01020304050607080901001101201301401501601701800180170160150140130120110100908070605040302010OTIẾT 41: Đ 3 GểC NỘI TIẾP1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.Bo . )AC ). O)ABCDB.o )ACa)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BACb)Tâm O nằm bên trong của góc BACc)Tâm O nằm bên ngoài của góc BACGTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BC Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.Bo . )AC )a)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BACGTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BC Tiết 4 1: góc nội tiếpĐ3. Xột ΔAOC cõn tại O nờn OAC = OCA (1) Theo định lớ về gúc ngoài của tam giỏc, ta cú:BOC = OAC + OCA (2)Từ (1) và (2) suy ra BOC =2 BACMà sđ BOC = sđ BCHay BAC = ẵ BOCVậy BAC = ẵ sđ BC1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.Bo . )AC ). O)ABCDa)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BACb)Tâm O nằm bên trong của góc BACGTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BCVậy BAC = sđ BCáp dụng đ lí góc ngoài vàoOAC ta có BAC = BOCmà BOC = sđ BC (góc ở tâm)Vì O nằm trong BAC nên tia AD nằm giữa AB và AC :=> BAC = BAD + DACMà BAD = sđ BD (theo c/m a )DAC = sđ DC ( theo c/m a )=> BAC = sđ ( BD + DC )=> BAC = sđ BC ( vì D nằm trên BC ) Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí Trong một đường tròn, số đo của góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn.Bo . )AC ). O)ABCDB.o )ACa)Tâm O nằm trên một cạnh của góc BACb)Tâm O nằm bên trong của góc BACc)Tâm O nằm bên ngoài của góc BACGTKLBAC : góc nội tiếp (O)DBAC = sđ BCVậy BAC = sđ BCVậy BAC = sđ BC + Tính BAD và DAC+ BAC = BAD - DAC Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BCBT.Cho hình vẽ: Có AB là đường kính, AC = CDc) Tính ACBGiải( theo định lý góc nội tiếp)mà AC = CD ( gt )a)b)c)ACB = .1800 = 900ACB = sđ AEB ( góc nội tiếp )D.oABCE(((((((1121b) So sánh E1 và O1a) C/m B1 = B2 = E1E1 = sđ AC ( theo định lý góc nội tiếp)E1 = sđ AC O1 = sđ AC ( số đo góc ở tâm ) B1 = sđ CD ; Có B2 = sđ AC ; => B1 = B2 = E1=> E1 = O1b1b201e1c Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BCTrong một đường tròn +Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. +Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. +Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. +Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông. Hãy vẽ hình minh hoạ các tính chất trên.3. Hệ quả D.oABCE(((((((1121?3d)c)b)a) Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BCHãy vẽ hình minh hoạ các tính chất trên.3. Hệ quả D.oABCE(((((((1121?3 Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. a)DOCABOCABDb)OCABc)OCABd)1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BC3. Hệ quả Bài tập 15/75.Các khẳng định sau đây đúng hay sai ?a) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp cùng chắn một cung thì bằng nhau.b) Trong một đường tròn, các góc nội tiếp bằng nhau thì cùng chắn một cung .ĐSĐS Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. ABCDEABCFD2502501. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BC3. Hệ quả Bài tập A B M N..P QCCho hình vẽHai đ. tròn có tâm là B và C B (C). Hãy điền vào chỗ trống để được lời giải đúng.GiảiTrong (B) : MAN = . . .(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung)Trong (C): . . . = PCQ .(góc nội tiếp và góc ở tâm cùng chắn một cung)Do đó MAN = . . . PCQ hay PCQ =. . . MAN.a) MAN = 300 thì PCQ = . . .b) PCQ = 1360 thì MAN =. . .MBNMBN4 . 300 = 12001360 : 4 = 340 Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. 1. Định nghĩa:. O A B C )BAC là góc nội tiếpBC là cung bị chắn.2. Định lí GTKLBAC : góc nội tiếp (O)BAC = sđ BCTrong một đường tròn +Các góc nội tiếp bằng nhau chắn các cung bằng nhau. +Các góc nội tiếp cùng chắn một cung hoặc chắn các cung bằng nhau thì bằng nhau. +Góc nội tiếp (nhỏ hơn hoặc bằng 900) có số đo bằng nửa số đo góc ở tâm cùng chắn một cung. +Góc nội tiếp chắn nửa đường tròn là góc vuông.3. Hệ quả d)c)b)a) Trong một đường tròn, số đo góc nội tiếp bằng nửa số đo của cung bị chắn. Tiết 41: góc nội tiếpĐ3. -Học thuộc định nghĩa, định lí, hệ quả góc nội tiếp.-Chứng minh lại định lí góc nội tiếp-Làm bài tập 17; 18; 19; 20; 21 trang 75; 76-Chứng minh lại bài tập 13/72 bằng cách dùng định lí góc nội tiếp Hướng dẫn học ở nhà
File đính kèm:
- Tiet 40Goc noi tiep.ppt