1. Kiến thức :Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
2. Kỹ năng :Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
3. Thái độ:Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải các bài tập
II CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:bảng phụ ghi sẵn đề bài trắc nghiệm , hình vẽ , thứơc thẳng , com pa ,êke , phấn màu
- Học sinh :On tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , thước kẻ , compa , êke
3 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 586 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 4: Luyện tập ( tiếp ), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n :
LuyƯn tËp ( TiÕp )
TiÕt : 4
I.MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức :Củng cố các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông
Kỹ năng :Biết vận dụng các hệ thức trên để giải bài tập
Thái độ:Rèn luyện kỹ năng áp dụng các công thức đã học vào giải các bài tập
II CHUẨN BỊ :
Giáo viên:bảng phụ ghi sẵn đề bài trắc nghiệm , hình vẽ , thứơc thẳng , com pa ,êke , phấn màu
Học sinh :Oân tập các hệ thức về cạnh và đường cao trong tam giác vuông , thước kẻ , compa , êke
IIITIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Làm bài tập 3a/90sbt
Phát biểu các định lý vận dụng chứng minh trong bài làm
GV nhận xét , cho điểm
Hoạt động 2 : Luyện tập
Bài 1 : Bài tập trắc nghiệm
Hãy khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúng
Làm bài 7 /69sgk
GV vẽ hình và hướng dẫn
? Tam giác ABC là tam giác gì ? Tại sao?
? Căn cứ vào đâu có x2 = a.b
GV : Tương tự như trên tam giác DEF là tam giác vuông vì có trung tuyến DO ứng với cạnh EF bằng nửa cạnh đó
? Vậy tại sao có x2= a.b
Gv yêu cầu HS trình bày các cách làm ?
Làm bài 8 /70sgk
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
Nửa lớp làm bài 8b
Nửa lớp làm bài 8a
GV kiểm tra các hoạt động của các nhóm
Sau thời gian hoạt động nhóm khoảng 5 phút , GV yêu cầu đại diện hai nhóm lên trình bày bài
GV kiểm tra thêm bài của vài nhóm khác
Làm bài 9/70sgk
GV hướng dẫn HS vẽ hình
? Để chứng minh tam giác DIL là tam giác cân ta cần chứng minh điều gì ?
? Tại sao DI = DL ?
b. Chứng minh tổng không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB ta chứng minh như thế nào ?
Gv chốt lại vấn đề ?
Gv có thể gợi ý cho HS
Hoạt động 3: Hướng dẫn về nhà
Oân lại các hệ thức lượng trong tam giác vuông
Làm bài tập 8,9,10,11,12/90,91 sbt
Soạn trước bài tỉ số lượng giác của góc nhọn:
-Thế naò là tỉ số lượng giác của góc nhọn?
-Tỉ số lượng giác cuả hai góc phụ nhau
Một HS lên bảng làm bài
Sau đó HS phát biểu định lý Pytago và định lý 3
HS cả lớp theo dõi , nhận xét bài làm của bạn
HS tính để xác định kết quả đúng
Hai HS lần lượt lên khoanh tròn chữ cái trước kết quả đúng
a. B . 6
b. C . 3
HS vẽ từng hình để hiểu rõ đề toán
HS hoạt động theo nhóm
Cách 1:
Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
Trong tam giác vuông ABC có AH ^ BC nên
AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2)
Hay x2 = a.b
Cách 2 :
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên
DE2 = EF . EI ( hệ thức 1)
Hay x2 = a.b
Tam giác vuông DEF có
DK ^ EF => DK2= EK. KF
Hay 122= 16.x
=> x =
Tam giác vuông DKF có
DF2 = DK2 + KF2 ( đ/l Pitago)
y = 122 +92 K
=> y = 15
Đại diện hai nhóm lần lượt lên trình bày
HS lớp nhận xét , góp ý
HS : Cần chứng minh DI = DL
HS chứng minh tại chỗ ít phút , sau đó lên bảng trình bày
Tam giác DIL là một tam giác cân
Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 900
DA = DC (cạnh hình vuông )
D3 = D1( cùng phụ với D2)
=> DDAI = DDCL( gcg)
=> DI = DL =>DDIL cân
chứng minh tổng trên bằng một số không đổi hay bằng một đoạn thẳng cố định nào đó ?
Bài 3a/90 sbt
y = ( đ/l Pytago)
y =
x.y = 7.9 ( hệ thức ah = bc)
=> x =
Bài 1 : Cho hình vẽ
A
4 9
B H C
a. Độ dài của đường cao AH bằng:
A. 6,5 ; B . 6 ; C . 5
b. Độ dài của cạnh AC bằng :
A. 13 ; B. ; C . 3
Bài 7/69sgk
Cách 1:
Tam giác ABC là tam giác vuông vì có trung tuyến AO ứng với cạnh BC bằng nửa cạnh đó
Trong tam giác vuông ABC có AH ^ BC nên
AH 2 = BH . HC ( hệ thức 2)
Hay x2 = a.b
Cách 2 :
Trong tam giác vuông DEF có DI là đường cao nên
DE2 = EF . EI ( hệ thức 1)
Hay x2 = a.b
Bài 8b/70sgk
Tam giác vuông ABC có AH là trung tuyến thuộc cạnh huyền ( vì HB = HC = x)
=> AH = BH = HC =
Hay x = 2
Tam giác vuông AHB có
AB = ( đ/l Pitago)
Hay y =
Bài 8c/70sgk
Tam giác vuông DEF có
DK ^ EF => DK2= EK. KF
Hay 122= 16.x
=> x =
Tam giác vuông DKF có
DF2 = DK2 + KF2 ( đ/l Pitago)
y = 122 +92 K
=> y = 15
Bài 9/70sgk
a. Tam giác DIL là một tam giác cân
Xét tam giác vuông DAI và DCL có góc H = góc C = 900
DA = DC (cạnh hình vuông )
D3 = D1( cùng phụ với D2)
=> DDAI = DDCL( gcg)
=> DI = DL =>DDIL cân
b.Tacó
Trong tam giác vuông DKL có DC là đường cao ứng với cạnh huyền KL , vậy :
(không đổi)
=>không đổi khi I thay đổi trên cạnh AB
File đính kèm:
- Tiet 4.doc