Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 29: Luyện tập

- Củng cố các tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau.

- Củng cố các kiến thức về đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp.

- Vận dụng được các kiến thức về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh bài tập.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 518 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 29: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngµy so¹n: 25/11/2011 Ngµy gi¶ng: 28-29/11/2011 Lớp 9A1,2 TIẾT 29: LUYỆN TẬP I. Môc tiªu: 1. KiÕn thøc - Củng cố các tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau. - Củng cố các kiến thức về đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp. 2. Kü n¨ng - Vận dụng được các kiến thức về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh bài tập. 3. Th¸i ®é - Rèn khả năng tư duy lô gíc, cẩn thận, chính xác. II.ChuÈn bÞ: * Gi¸o viªn: Thước thẳng, bảng phụ, phấn màu. * Häc sinh: III. Ph­¬ng ph¸p d¹y häc - Ph­¬ng ph¸p vÊn ®¸p. PP hoạt động nhóm. - Áp dụng kỹ thuật dạy học. IV. Tæ chøc giê häc Hoạt động 1 Kiểm tra 15 phút 15' Mục tiêu - Kiểm tra khả năng nhận thức của học sinh, rèn tính trung thực, cẩn thận. A. Đề bài. Cho ®­êng trßn t©m O b¸n kÝnh 6cm vµ mét ®iÓm A c¸ch O lµ 10cm. KÎ tiÕp tuyÕn AB víi ®­êng trßn (B lµ tiÕp ®iÓm), nh­ h×nh vÏ bªn. TÝnh AB? B. Đáp án và thang điểm. - AB lµ tiÕp tuyÕn cña (O), B lµ tiÕp ®iÓm OB AB (®Þnh lÝ). (2 điểm) - OBA vu«ng t¹i B: (2 điểm) Theo ®Þnh lÝ Py – ta – go ta cã (2 điểm) . (4 điểm) Hoạt động 2 Luyện Tập 25' Mục tiêu - Vận dụng được các kiến thức về tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau để chứng minh bài tập. - Củng cố các tính chất về hai tiếp tuyến cắt nhau. - Củng cố các kiến thức về đường tròn nội tiếp và đường tròn bàng tiếp. Đồ dùng dạy học: Thước thẳng. Cách tiến hành HĐ của GV HĐ của HS * Dạng 1: Dựng hình Bài 29(SGK) + Yêu cầu học sinh dọc yêu cầu của bài 29. + Yêu cầu học sinh nêu phương án thực hiện. + Yêu cầu một học sinh lên bảng thực hiện. - Giáo viên theo dõi hướng dẫn học sinh yếu. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai thống nhất ý kiến. * Dạng 2: Chứng minh Bài 26(SGK) + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 26. - Giáo viên vẽ hình lên bảng. + Để chứng minh OABC ta làm thế nào? + Yêu cầu một học sinh đứng tại chỗ trình bày. - Giáo viên ghi bảng. - Giáo viên kẻ đường kính CD. + Để chứng minh BD // AO ta làm thế nào? + Yêu cầu học sinh trình bày lời giải. - Giáo viên hướng dẫn học sinh thực hiện phần c. + Yêu cầu học sinh về nhà thực hiện tiếp. Bài 27 (SGK) + Yêu cầu học sinh đọc yêu cầu của bài 27. + Yêu cầu học sinh nêu phương án chứng minh. - Giáo viên hướng dẫn gợi ý học sinh cách chứng minh. + Yêu cầu học sinh về nhà trình bày lại lời giải. - Giáo viên tổng kết lại cách thực hiện. * Dạng 1: Dựng hình Bài 29(SGK) - HĐ cá nhân, 1HS lên bảng thực hiện. - Dựng tia phân giác At của góc xAy. - Qua B dựng đường thẳng a vuông góc với Ax. - Tam O là giao của At và a. * Dạng 2: Chứng minh Bài 26(SGK) Học sinh đọc yêu cầu của bài , vẽ hình viết GT, KL của bài toán a) ABC có AB = AC => tam giác cân tại A. Ta lại có AO là tia phân giác của góc A nên AO BC. b) Gọi H là giao điểm của AO và BC. Ta có BH = CH. Xét BCD ta có OH là đường trung bình của tam giác nên BD // OH. Do đó BD // AO. Bài 27 (SGK) - HĐ nhóm làm bài tập Ta có: DM = MB, EM = EC Chu vi ADE bằng: AD + DE + AE Hoạt động 3 Củng cố 3' Mục tiêu - Củng cố lại kiến thức toàn bài. Đồ dùng dạy học: Cách tiến hành HĐ của GV HĐ của HS + Yêu cầu học sinh nêu lại các tính chất của hai tiếp tuyến cắt nhau. + Yêu cầu học sinh nhận xét. - Giáo viên nhận xét, sửa sai thống nhất ý kiến. - Học sinh trả lời. V. Tổng kết hướng dẫn học ở nhà 2' + Yêu cầu học sinh về nhà học bài, xem lại các ví dụ, bài tập đã chữa, làm các bài tập còn lại. + Yêu cầu học sinh về nhà xem trước bài mới. * Phụ lục:

File đính kèm:

  • docTIẾT 29.doc