Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25: Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố

Kiểm tra bài cũ:
1.Định nghĩa ước và bội.Cho ví dụ.2. Nêu cách tìm ước của một số a.

 Tìm các ước của 3, 4

3. Nêu cách tìm bội của một số a. Tìm bội của 3, 4

 

ppt9 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 567 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 25: Bài 14: Số nguyên tố. Hợp số. Bảng số nguyên tố, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đặng Hữu HoàngXIN CHÀO CÁC EM. CHÚC CÁC EM HỌC TỐTKiểm tra bài cũ: 1.Định nghĩa ước và bội.Cho ví dụ.2. Nêu cách tìm ước của một số a. Tìm các ước của 3, 43. Nêu cách tìm bội của một số a. Tìm bội của 3, 4Tiết 25: Bài 14. SỐ NGUYÊN TỐ. HỢP SỐ. BẢNG SỐ NGUYÊN TỐ1.Số nguyên tố. Hợp số: Các số 2; 3; 5 gọi là các số nguyên tố. Các số 4; 6 gọi là các hợp số. Định nghĩa:(Sgk/46)6543Số a21;5Các ước của a1;2;3;61;21;31;2;4?Số 7 là số nguyên tố Số 8; 9 là hợp số vì Chú ý: (sgk)2.Lập bảng các số nguyên tố không vượt quá 100:vì Ư(7) = {1 ; 7}Ư(9) ={1; 3; 9}Và Ư(8) = {1; 2; 4; 8}47969798991009080706050403020109456781121314151617189796959493929193819192939495372788786858483828161718857565554535251586766656463626877767576353433323138474645444342414212223242526272828373Có 25 số nguyên tố nhỏ hơn 100 là 2; 3; 5; 7; 11; 13; 17; 19; 23; 29; 31; 37; 41; 43; 47; 53; 59; 61; 67; 71; 73; 79; 83; 89; 97 Số 2 là số nguyên tố nhỏ nhất và cũng là số nguyên tố chẵn duy nhấtBÀI TẬP CỦNG CỐHãy chọn kết quả đúng trong các câu sau:1. P là tập hợp các số nguyên tố. Ta có 83.P a. b.  c.  d.  2. Các số sau số nào là hợp số?a.11 b. 19 c. 51 d. 71 3. P là tập hợp các số nguyên tố. Ta có P..N a. b.  c.  d.  Hướng dẫn về nhà1.Định nghĩa số nguyên tố.Cho ví dụ2.Định nghĩa hợp số.Cho ví dụLàm bài tập 115; 116; 117 trang 47 sách giáo khoaNhớ học bài & làm bài tập ở nhà ! Tạm biệt

File đính kèm:

  • pptbai SO NGUYEN TO.ppt
Giáo án liên quan