I. MỤC TIÊU BÀI DẠY :
1. Kiến thức : Hiểu được cách giải tam giác vuông
2. Kỹ năng :Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
II. CHUẨN BỊ :
- Giáo viên:sgk, sbt
- Học sinh :sgk, sbt
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 606 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Hình học - Tiết 12 - Bài 4: Một số hệ thức về cạnh và góc trong tam giác vuông (tiếp theo), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
§4. MỘT SỐ HỆ THỨC VỀ CẠNH VÀ GÓC TRONG TAM GIÁC VUÔNG (TT)
Ngày soạn :
Tiết 12
MỤC TIÊU BÀI DẠY :
Kiến thức : Hiểu được cách giải tam giác vuông
Kỹ năng :Vận dụng được các hệ thức trên trong việc giải tam giác vuông
CHUẨN BỊ :
Giáo viên:sgk, sbt
Học sinh :sgk, sbt
TIẾN TRÌNH BÀI DẠY:
HOẠT ĐỘNG GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG HỌC SINH
GHI BẢNG
Hoạt động 1 : Kiểm tra bài cũ
Phát biểu định lý về các hệ thức trong tam giác vuông . Viết hệ thức ?
Làm bài 28
Cách tính a trong hình 31
Kiểm tra bài làm của HS
Làm bài 29
Tương tự ở hình 32 nên áp dụng tỉ số lượng giác nào ?
Tính cosa => a
Hoạt động 2 : Aùp dụng giải tam giác vuông
GV giải thích cho HS giải tam giác vuông là gì ?
Muốn giải một tam giác vuông phải biết bao nhiêu yếu tố ?
Ơû ví dụ 3 ta cần tìm các yếu tố nào ?
Cách tính BC ?
Tính B cho HS tính và tính B có thể bằng nhiều cách
Tính C?
Làm ?2
Cho HS suy nghĩ và chỉ ra cách làm
Sau khi tính B và C. GV kiểm tra cách làm của HS và đưa ra cách tính BC
BC =
Ví dụ 4 :
Cần tính gì ?
Cho HS trình bày và GV kiểm tra
Làm ?3
Cho HS làm và kiểm tra
Ví dụ 5:
Cho HS xem xét ví dụ 5
Cần tính gì ?
Có thể tìm cách tính khác với ví dụ
Hoạt động 3: Củng cố
Nhắc lại cách giải tam giác vuông
Làm bài 27 câu a
Hoạt động 4 : Hướng dẫn học ở nhà
Xem lại các ví dụ
Xem lại định lý 1
Làm bài 30,31,32,27b/98sgk
Một HS trả lời cả lớp chú ý theo dõi
Một HS lên sửa bài 28
tga = . tính a?
HS khác lên làm bài 29
cosa =
HS theo dõi GV trả lời hai câu hỏi và HS nhắc lại thế nào là giải tam giác vuông và điều kiện để giải một tam giác vuông
HS trả lời : BC ;B;C
Sử dụng định lý Pitago
HS tính , sau đó lên bảng trình bày
HS suy nghĩ và trả lời . Cả lớp cùng kiểm tra với GV
HS trả lời : OQ;OP;Q
HS cả lớp theo dõi cách trình bày
HS trả lời
HS trả lời : NM ; NL ; N
Bài 28
tga = => a = 60015’
Bài 29
cosa = => a = 38037’
2. Aùp dụng giải tam giác vuông :
Ví dụ 3 :
BC =
BC = 9,434 C
tgB = = 1,6
=> B = 580
B + C = 900 8
=> C = 320
A 5 B
Ví dụ 4 :
P
?3
OP = 7. cos360 7
OQ = 7. cos 540
O Q
Ví dụ 5 :
N= 390
NM= 4,449
LN = 3,458
File đính kèm:
- tiet 13.doc