Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 62: Luyện tập

Kiến thức:

H/s củng cố kiến thức giải ptrình đưa về dạng pt bậc hai một ẩn.

2. Kỹ năng:

Rèn luyện cho h/s kỹ năng giải 1 số dạng đơn giản về phương trình: phương trình trùng phương; phương trình chứa ẩn ở mẫu.

3. Thái độ:

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 704 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 62: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 12/4/2009 Giảng: 13/4/2009 9A; 14/4/2009 9B. Tiết 62: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: H/s củng cố kiến thức giải ptrình đưa về dạng pt bậc hai một ẩn. 2. Kỹ năng: Rèn luyện cho h/s kỹ năng giải 1 số dạng đơn giản về phương trình: phương trình trùng phương; phương trình chứa ẩn ở mẫu. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập. II. Chuẩn bị: - Thầy: Bảng phụ ghi bài tập - Trò: ôn kiến thức phương pháp giỉa pt quy về pt bậc hai (1 số dạng cơ bản) ; giải bài tập về nhà III. Tiến trình dạy học: Tg Hoạt động của thầy-trò Nội dung 13' HĐ1: Kiểm tra. HS1: chữa bài tập 34a (SGK-56) Bài 34 (SGK-56) Gpt: x4 -5x2 + 4 =0; đặt x2 = t ³ 0 Có : t2 -5t + 4 =0 (*) a+b+c = 1 + (-5) + 4 =0 pt có 2 nghiệm : t1 =1; t2=4 t1=x2 => x1,2=±1; t2=x2=4 =>x3,4=±2 Vậy pt đã cho có 4 nghiệm x1=-1; x2 =1; x3 =-2 ; x4 =2 HS2: giải pt: Hỏi thêm HS2. ? Nêu cách bước giải pt chứa ẩn ở mẫu thức gọi hs nhận xét, sửa sai làm bài 2 bạn G/v đánh giá cho điểm 2 h/s Bài 46 (SGK-45) (1) đkiện xạ±1 (1) ú12(x+1) - 8(x-1) =(x-1)(x+1) ú12x + 12 - 8x + 8 =x2 -1 úx2 - 4x -21 =0 D' =4+ 21 = 25; =5 => x1= 2+5 =7 (t/mãn đk) x2= 2_5 =-3 (t/mãn đk) HĐ2: Luyện tập H/s HĐ cá nhân làm a (3') Y/cầu 1 h/s lên bảng làm bài ? Nhận xét số nghiệm của pt (*) ? N/x số nghiệm của pt trùng phương H/s: pt (*) có 2 nghiệm; 2 nghiệm đó không thoả mãn đk ptrình t³0 => ptrình đã cho vô nghiệm. G/v khắc sâu: phương trình bậc 2 có nghiệm hoặc có thể pt trùng phương vô nghiệm, nếu pt bậc 2 có 1 nghiệm thoả mãn đk thì pt trùng phương có 2 nghiệm. Nếu có 2 nghiệm thì pt trùng phương có 4 nghiệm. Yêu cầu h/s làm tiếp câu d G/v hướng dẫn học sinh thảo luận từng bước. Bài 37 (SGK-56) Giải phương trình: c. 0,3x4 + 1,8x2 + 1,5 =0 Đặt x2 =t ³ 0 có 0,3t2 + 1,8 t + 1,5 =0 a-b+c = 0,3 - 1,8 + 1,5 =0 => t1 = -1 loại; t2 = -=-5 loại Vậy pt đã cho vô nghiệm. d. 2x2 + 1 = -4 (1) đk xạ0 (1) ú2x4 + 5x2 -1 =0 Đặt x2 = t ³ 0 có 2t2 + 5t - 1 =0 D= 25 +8 = 33 => = (t/m điều kiện) < 0 loại với 15' Cho học sinh HĐ nhóm ngang làm bài trong 3' G/v kiểm tra theo dõi việc làm bài của h/s. Sau đó gọi đại diện 2 nhóm làm bài. Gọi h/s nhận xét, sửa sai. G/v khắc sâu KT và lưu ý học sinh cần nhận xét ptrình đã cho để chọn phương pháp giải cho phù hợp. Bài 39 (SGK-57) giải ptrình x3 + 3x2 - 2x - 6 =0 úx2(x+3) - 2(x+3) =0 ú(x+3)(x2 -2) =0 Vậy ptrình đã cho có 3 nghiệm d. (x2 + 2x -5)2 =(x2 -x+5)2 ú(x2 -2x -5)2 - (x2 -x + 5)2 =0 ú(x2 -2x -5 -x2 +x-5)( x2 -2x -5 +x2 -x+5) =0 ú(-x-10)(2x2-3x)=0 ú(-x-10). x(2x-3) =0 có 3 nghiệm: x1=-10; x2=0;x3=3/2 2' HĐ4: Củng cố - HDVN Củng cố: nêu các dạng phương trình cơ bản đã học, đưa về phương trình bậc hai 1 ẩn số, phương pháp giải mỗi dạng bài. HĐVN: bài tập 40 (SGK-57) x-=5+7 ú x - 6-7 =0 (Đkiện x ³ 0) Đặt =t ³ 0 đưa pt về dạng t2 -6t - 7 =0 * Rút kinh nghiệm

File đính kèm:

  • docDai 9 T62.doc