Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 59: Luyện tập (tiếp)

1. Kiến thức:

Củng cố hệ thức viét

H/s biết vận dụng hệ thức viét để: Tính tổng; tích các nghiệm của phương trình. Nhẩm nghiệm phương trình trong các t/h a+b+c = 0; a-b+c = 0 Hoặc t/h tổng và tích 2 nghiệm (là S và P) là những số nguyên có giá trị tđ không quá lớn.

2. Kỹ năng:

Giải bài toán tìm 2 số biết tổng và tích của nó. Lập phương trình biết 2 nghiệm của nó.

 

doc3 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 592 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 59: Luyện tập (tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Soạn: 31/03/2009 Giảng: 01/4/2009 9A; 02/4/2009 9B. Tiết 59: luyện tập I. Mục tiêu: 1. Kiến thức: Củng cố hệ thức viét H/s biết vận dụng hệ thức viét để: Tính tổng; tích các nghiệm của phương trình. Nhẩm nghiệm phương trình trong các t/h a+b+c = 0; a-b+c = 0 Hoặc t/h tổng và tích 2 nghiệm (là S và P) là những số nguyên có giá trị tđ không quá lớn. 2. Kỹ năng: Giải bài toán tìm 2 số biết tổng và tích của nó. Lập phương trình biết 2 nghiệm của nó. 3. Thái độ: Tích cực trong học tập, tinh thần hợp tác. II. Chuẩn bị: - Thầy : Bảng phụ - Trò : Thuộc định lý viét; cách nhẩm nghiệm; BTVN III. Tiến trình dạy học: Tg Hoạt động của thầy-trò Nội dung 10' HĐ1: ổn định tố chức Kiểm tra: HS1: Phát biểu định lý viét? Bài tập 36 a, e Không giải pt tính tổng và tích các nghiệm nếu có mỗi phương trình. HS2: Nêu cách nhẩm nghiệm Dùng đk: a+b+c=0 hoặc a-b+c=0 Tính nhẩm nghiệm mỗi pt bài 26 G/v kiểm tra vở bài tập của h/s dưới lớp G/v gọi học sinh nhận xét, đánh giá bài 2 bạn, cho điểm Bài 36/43 a. 2x2 -7x + 2 =0 D=(-7)2 -4.2.2 = 33 >0 x1+x2 = 7/2; x1.x2 = 2/2 =1 e. 5x2 + x + 2 =0 D = 12 - 4.5.2 = -39 <0 phương trình vô nghiệm bài 26/53 SGK b. 7x2 + 500x - 507 =0 a=7; b = 500; c = -500 a+b+c = 7 + 500 + (-507) = 0 PT có 2 nghiệm : x1=1; x2 = -507/7 d. 4321x2 + 21x - 4300 = 0 a -b + c = 4321 - 21 + (-4300) =0 pt có 2 nghiệm: x1=-1; x2=4300/4321 18' HĐ2: Luyện tập Y/cầu h/s đọc bài xđ yêu cầu H/s: tìm m để pt có nghiệm Tính tổng, tích các nghiệm theo m? ? PT có nghiệm khi nào Bài 30/54 SGK a. x2 - 2x + m =0 D' = (-1)2 -1.m = 1-m Pt có nghiệm úD' ³ 0 ú1-m ³ 0 úm Ê 1 H/s: Tính D Tìm m Căn cứ vào đâu để xây dựng tổng; tích các nghiệm? H/dẫn học sinh trình bày bài Y/cầu cả lớp làm bài (3') Sau đó 1 h/s lên bảng trình bày G/v gọi h/s nhận xét lưu ý những sai lầm học sinh thường mắc. Theo hệ thức viét ta có: x1+x2 = -b/a =2; x1.x2 = c/a =m b. x2 + 2(m-1)x + m2 =0 a=1; b =2(m-1); b'=m-1; c=m2 D' = (m-1)2 - m2 = m2 -2m + 1 -m2 = -2m +1 Pt có nghiệm úD' ³ 0 ú-2m+1 ³ 0 m Ê 1/2 Theo hệ thức viét có: x1+x2 = -b/a =-2(m-1); x1.x2 = c/a =m2 1 h/s lên bảng thực hiện Làm thế nào để có thể nhẩm nhanh nghiệm pt: x2 -(1-)x -1=0 Bài 31/54 SGK Tính nhẩm nghiệm pt: b. x2 - (1-)x -1 =0 a-b+c = +1--1 =0 => x1= -1; x2= = 15' G/v hỏi h/s dưới lớp cho 2 số n;v biết tổng 2 số và tích của nó thì 2 số đó phải là nghiệm của pt nào? H/s: u+v=S u.v =P => u và v là 2 nghiệm X2 -SX + P =0 Cho h/s làm bài trong 3' H/s: cá nhân suy nghĩ làm bài Gọi 2 em lên bảng làm, h/s dưới lớp theo dõi nhận xét. Bài 28 SGK Tìm 2 số u; v biết a. u+v =32 Giải : u và v là 2 nghiệm của pt: x2 - 32x + 231 =0 D' = (-16)2 -1.231 = 25 x1= 21; x2 = 11 vậy 2 số cần tìm là: u=21; v=11 hoặc u = 11; v= 21 b. u và v là 2 nghiệm của ptrình x2 + 8x - 105 =0 D' = 42 + 105 = 121 x1= 7; x2 = -15 vậy 2 số cần tìm là: u=7; v=-15 hoặc u = -15; v= 7 G/v đưa bảng phụ BT 33/54 SGK Gợi ý để h/s làm bài Đặt a làm nhân tử chung. áp dụng a? Giải phương trình: 2x2 -5x + 3 =0 Vì pt có a+b+c =0 => x1=1; x2 = 3/2 Bài 33/54 SGK ax2 + bx + c = x(x2+x+ ) = a[x2 -(-)x +] =a[x2-(x1+x2)x + x1.x2] = a(x2 - x1x2 - xx2 + x1.x2) = a(x-x1)(x-x2) a. 2x2 - 5x + 3 = 2(x-1)(x-) = (x-1)(2x-3) b. 3x2 + 8x + 2 =0 có nghiệm x1=; x2= Vậy 3x2 + 8x + 2 = 3(x-)(x-) = 3 (x+)(x+) 2' HĐ4: Củng cố - HD về nhà. Củng cố: - Phân tích có nghiệm, vô nghiệm, nghiệm kép ntn? - Xem lại các bài tập đã chữa - Chuẩn bị giờ sau kiểm tra 1 tiết * Rút kinh nghiệm :

File đính kèm:

  • docDai 9 (T59).doc
Giáo án liên quan