Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 23: Đồ thị của hàm số y=ax+b (a # 0)

Câu hỏi : Điền vào chỗ trống (.)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?

a. Định nghĩa:

Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . .

b. Tính chất:

Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với . và có tính chất sau :

 - . . . . . . . . trên R, khi a > 0.

 - . . . . . . . trên R khi a < 0.

 

ppt11 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 719 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 23: Đồ thị của hàm số y=ax+b (a # 0), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Lớp 9a trường THCS Giáp sơnKIEÅM TRA BAỉI CUếCâu hỏi : Điền vào chỗ trống (...)trong các phát biểu sau để hoàn thành định nghĩa và tính chất của hàm số bậc nhất?a. Định nghĩa:Hàm số bậc nhất là hàm số được cho bởi công thức . . . . . trong đó a,b là các số cho trước và . . . y = ax + b a 0b. Tính chất: Hàm số bậc nhất y = ax + b xác định với ...... và có tính chất sau : - . . . . . . . . trên R, khi a > 0. - . . . . . . . trên R khi a < 0.mọi giá trị của x thuộc RĐồng biến Nghịch biếnAC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)Ta thấy: Nếu A, B, C cùng nằm trên đường thẳng (d) thì A’, B’, C’nằm trên đường thẳng (d’) // (d).? Nhận xét gì về hoành độ của A, A’ ; B, B’ ; C, C’? Nhận xét gì về tung độ của A, A’ ; B, B’ ; C, C’(Hoành độ của các cặp điểm đó như nhauTung độ hơn kém nhau 3 đơn vị.)AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)Ta thấy: Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)?2Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;x- 3- 2- 1,5 - 1-0,500,51234y = 2xy = 2x+3-6-48641-20-12-3012-3-14937511Ta thấy: Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).AC’A’B’CByxO324567912?1. Bieồu dieón caực ủieồm sau treõn cuứng moọt maởt phaỳng toùa ủoọ: A(1 ; 2), B(2 ; 4), C(3 ; 6), A’(1 ; 2 + 3), B’(2 ; 4 + 3), C’(3 ; 6 + 3).?11. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)?2Tính giá trị y tương ứng của các hàm số y = 2x và y = 2x + 3 theo giá trị đã cho của biến x rồi điền vào bảng sau;x- 3- 2- 1,5 - 1-0,500,51234y = 2xy = 2x+3-6-48641-20-12-3012-3-14937511Ta thấy: Neỏu A, B, C cuứng naốm treõn ủửụứng thaỳng (d) thỡ A’, B’, C’naốm treõn ủửụứng thaỳng (d’) // (d).-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAQ1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0) Toồng quaựtChuự yự: ẹoà thũ cuỷa haứm soỏ y = ax + b (a 0) coứn ủửụùc goùi laứ ủửụứng thaỳng y = ax + b ; b ủửụùc goùi laứ tung ủoọ goỏc cuỷa ủửụứng thaỳng.2. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Đồ thị hàm số y=ax+b (a 0) là một đường thẳng:- Cắt trục tung tại điểm có tung độ bằng bSong song với y=ax, nếu b 0. Trùng với y=ax, nếu b=0-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAQsttĐồ thị hàm sốCắt trục tung tại điểm?1Y=-2x+52Y=1,3x – 1,83Y= -12x – 2/3 Bài tập:5- 1,8- 2/3AC’A’B’CByxO324567912Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)x- 3- 2- 1,5 - 1-0,500,51234y = 2x+386412012-3-14937511-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAQQPPyx12-2-12. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)- Khi b=0 thì y=ax. Đồ thị y=ax là đường thẳng đi qua gốc toạ độ O(0 ; 0) và qua điểm A(1 ; a) - Xét trường hợp a  0, b  0. Đồ thị y=ax+b là một đường thẳng. Và qua 2 điểm thuộc 2 trục toạ độ Ox, OyBước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc OyCho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc OxBước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được Đồ thị hàm số y=ax+b-1,51-1-2123xy = 2xOy = 2x + 3yAQyx12-2-12. Caựch veừ ủoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)1. ẹoà thũ haứm soỏ y = ax + b (a  0)Tiết 23: đồ thị của hàm số y=ax+b (a  0)Bước 1: Cho x=0 thì y=b, ta được P(0 ; b) thuộc Oy Cho y=0 thì x=-b/a, ta được Q(-b/a ; 0) thuộc OxBước 2: Vẽ đường thẳng đi qua 2 điểm P, Q ta được Đồ thị hàm số y=ax+b?3. Vẽ đồ thị của các hàm số sau:a) y = 2x – 3 b) y=-2x + 3 Oxy-31,5ABy = 2x - 3* Vẽ y=2x - 3- Cho x=0, ta được y= -3, vậy A(0 ; -3) thuộc Oy- Cho y=0, ta được x=3/2 = 1,5, vậy B(1,5;0) thuộc OxVẽ đường thẳng qua 2 điểm A, B. Ta được đồ thị hàm số: y=2x - 3

File đính kèm:

  • pptphuong.ppt
Giáo án liên quan