Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (Tiếp)

Học sinh1: - Định nghia can bậc hai số học của a,Viết dứơi dạng ký hiệu.

- Tính căn b?c hai số học của :

a) 121 b)169 c) 400 d)

H?c sinh 4:

 Cho Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và c?nh BC = x(cm) . Tính cạnh AB .

 

ppt5 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 598 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 2: Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (Tiếp), để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra bài cũ Học sinh1: - Định nghĩa căn bậc hai số học của a,Viết dứơi dạng ký hiệu.Học sinh 4: Cho Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB .AD5BCx- Tính căn bậc hai số học của :a) 121 b)169 c) 400 d) Học sinh 2:Học sinh 3: - Làm bài tập 3 phần a và c.5BCxHọc sinh 4: Cho Hình chữ nhật ABCD có đường chéo AC = 5cm và cạnh BC = x(cm) . Tính cạnh AB ?AD5BCxTrong ABC vuông tại B. Theo định lý Pitago ta có:AB2 + BC2 = AC2  AB2 + x2 = 52  AB2 = 25 –x2  AB = (Vì AB > 0)Giải1. Căn thức bậc hai- ở bài tập trên ta tính được AB = Người ta gọi là căn thức bậc hai của , còn là biểu thức lấy căn. * Một cách tổng quát:+) Với A là một biểu thức đại số, người ta gọi là căn bậc hai của A, còn A được gọi là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn.+) xác định ( hay có nghĩa) khi A lấy giá trị không âm. căn thức bậc hai của x - 2xác định khi . x - 2 ≥ 0- Ví dụ1: là . x ≥ 2a-2-1023?3: Điền số thích hợp vào ô trống trong bảng sauEm có nhận xét gì về mối quan hệ giữa a và trong trường hợp a ≥ 0 và a < 0 ?* Định lí 4104921023Hướng dẫn về nhà

File đính kèm:

  • pptcan bac hai(2).ppt