Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 18: Kiểm tra chương I

I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúngcủa các câu sau:

Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm:

A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 )

 

doc4 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 602 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 9 môn Đại số - Tiết 18: Kiểm tra chương I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
PHềNG GD & ĐT SI MA CAI TRƯỜNG THCS XÃ SI MA CAI TIẾT 18: KIỂM TRA CHƯƠNG I Mụn: Đại số Lớp: 9 I. Mục tiêu: 1. Kiến thức - Biết được một số dạng phương trỡnh cơ bản. 2. Kỹ năng - Giải thành thạo cỏc loại phương trỡnh và hệ phương trỡnh. 3. Thái độ - Rốn tớnh trung thực, cẩn thận, chớnh xỏc. II. MA TRẬN ĐỀ Cấp độ Chủ đề Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao TNKQ TL TNKQ TL TN TL TN TL 1.Hàm số y=ax2 Nhận diện được 1 điểm thuộc (P) Học sinh tỡm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P) H/sinh vẽ được đồ thị h/số y=ax2 và tỡm được tọa độ giao điểm của (P) và (d) Số cõu Số điểm 1 (C1) 0.5 1 (C2) 0.5 2 (B 1) 3.0 4 4.0 2.Phương trỡnh bậc hai và p/t quy về p/t bậc hai một ẩn Đ/k để p/t là p/t bậc hai Tớnh được Giải được p/t bậc hai Số cõu Số điểm 1 (C3) 0.5 2 (B2) 3.0 3 3.5 3.Hệ thức Vi-et và ỏp dụng Tớnh được tổng, tớch hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm Tỡm tham số khi biết ptbh thỏa đ/k về nghiệm Số cõu Số điểm 2 (C4 ) 0.5 1 ( B3) 2.0 3 2.5 Tổng số cõu Tổngsố điểm Phần trăm 2 1.0 10% 5 4.0 40% 3 5.0 50% 10 10.0 III. ĐỀ KIỂM TRA I. Trắc nghiệm: ( 2 điểm) Khoanh tròn chữ cái đứng trước kết quả đúngcủa các câu sau: Câu 1: Đồ thị hàm số y = x2 đi qua điểm: A. ( 0; 1 ) B. ( - 1; 1) C. ( 1; - 1 ) D. (1; 0 ) Câu 2: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(3; 12). Khi đú a bằng A. B. C. 4 D. Câu 3: Phương trỡnh (m + 1)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trỡnh bậc hai khi: A. m = 1. B. m = 0 C. m ≠ -1. D. Mọi giỏ trị của m. Câu 4: Cho phương trỡnh 0,1x2 – 0,6x – 0,8 = 0. Khi đú: A. x1 + x2 = 0,6; x1.x2 = 8. B. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 0,8. C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8. D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8. II. Tự luận: (8đ). Bài 1 (3đ). Giải các phương trình sau: a) x2 + 6x + 8 = 0 b) x2 - 4x +3 =0. Bài 2. (2đ). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2 Vẽ đồ thỡ hai hàm số này trờn cựng một mặt phẳng tọa độ. Tỡm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đú. Baứi 3 : (2đ). Cho phửụng trỡnh x2 + 2x + m - 1 = 0 Tỡm m để phương trỡnh cú hai nghiệm thỏa món điều kiện . IV. HƯỚNG DẪN CHẤM: A.Trắc nghiệm: (2điểm) Câu 1 2 3 4 Đáp án B A C D B. Tự luận (8điểm) Bài làm đỳng đến đõu cho điểm đến đú, giải bằng cỏch khỏc nhưng đỳng vẫn cho điểm tối đa. Câu Nội dung Điểm 1 a) x2 + 6x + 8 = 0 = 32 - 8 = 1 ; = 1 x1 = - 2 ; x2 = - 4 0.5 1.0 b x2 - 4x +3 =0. Ta cú 1 +(-4) +3 = 0 hay a+b+c=0, theo định lớ Vi – et => phương trỡnh đó cho cú 2 nghiệm phõn biệt x1 = 1, x2 =3 1 0,5 2 a)Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 x 0 - 2 y = x + 2 2 0 x -2 -1 0 1 2 y = x2 4 1 0 1 4 b) Tọa độ giao điểm của hai đồ thị A(-1; 1); B(2; 4) 1 1 1.0 3 Tính được : = 2 – m Phương trình có nghiệm 02 – m0m2 Thay giá trị của x1, x2 vào (2) m = -2 (thỏa điều kiện). Vởy với m = - 2 thì phương trình đã cho có hai nghiệm thỏa món điều kiện . 0.5 0.5 0.25 0.5 0.25

File đính kèm:

  • docTIẾT 60.doc