Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
17 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 736 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết: 59: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày soạn: 20/03/2006
Tiết: 59
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố các tính chất liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, liên hệ giữa thứ tự và phép nhân, tính chất bắc cầu của thứ tự
- Vận dụng, phối hợp các tính chất của thứ tự giải các bài tập về bất đẳng thức
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi bài tập, bài giải mẫu, ba tính chất của bất đẳng thức đã học
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
HS1 : - Điền dấu “ ; =” vào ô vuông cho thích hợp : Cho a < b
a) Nếu c là một số thực bất kỳ a + c b + c ; b) Nếu a > 0 thì a . c b . c ;
c) Nếu c < 0 thì a . c b. c ; d) c = 0 thì a . c b . c
HS2 : - Chữa bài tập 11 tr 40 SGK
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
6’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 9 tr 40 SGK
GV gọi lần lượt HS trả lời miệng các khẳng định sau đây đúng hay sai :
a) Â + > 1800
b) Â + £ 1800
c) £ 1800
d) Â + ³ 1800
HS : Đọc đề bài
Hai HS lần lượt trả lời miệng :
HS1 : câu a, b
HS2 : câu c, d
1 vài HS khác nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
LUỴÊN TẬP
Bài 9 tr 40 SGK
a) Sai vì tổng ba góc của 1 D bằng 1800
b) Đúng
c) Đúng vì < 1800
d) Sai vì Â + < 1800
6’
Bài 12 tr 40
Chứng minh :
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Hỏi : Câu (a) áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
GV gọi 1 HS lên bảng trình bày câu (a)
Hỏi : câu b áp dụng tính chất nào để chứng minh ?
Sau đó GV gọi 1 HS lên bảng giải câu (b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai sót
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm bài
HS Trả lời : Tính chất tr 38 SGK ; tr 36 SGK
HS1 : lên bảng làm câu (a)
HS Trả lời : Tính chất tr 39 SGK, tr 36 SGK
HS2 : lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
Bài 12 tr 40
a)4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
Ta có : -2 < -1
Nhân hai vế với 4 (4 > 0) Þ 4. (-2) < 4. (-1).
Cộng 14 vào 2 vế
Þ 4(-2) + 14 < 4.(-1) + 14
b) (-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
Ta có : 2 > (-5)
Nhân -3 với hai vế (-3 < 0)
Þ (-3) . 2 < (-3).(-5)
Cộng 5 vào hai vế
Þ(-3).2 + 5< (-3).(-5)+5
7’
Bài 14 tr 40 SGK
Cho a < b hãy so sánh :
a) 2a + 1 với 2b + 1
b) 2a + 1 với 2b + 3
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
GV gọi đại diện nhóm lên trình bày lời giải
GV nhận xét bổ sung
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :
a) Có a 0) Þ 2a < 2b
Cộng 1 vào 2 vế Þ 2a + 1 < 2b + 1 (1)
b) Có 1 < 3. Cộng 2 b vào hai vế Þ 2b+1 < 2b + 3 (2)
Từ (1) và (2) Þ 2a + 1 < 2b + 3 (tính chất bắt cầu)
Đại diện một nhóm lên trình bày lời giải
HS các nhóm khác nhận xét
6’
Bài 19 tr 43 SBT :
(Bảng phụ)
GV lần lượt gọi 2 HS lên bảng điền vào ô vuông, và giải thích
GV nhắc HS cần ghi nhớ :
Bình phương mọi số đều không âm.
HS : đọc đề bài
Hai HS lần lượt lên bảng
HS1 : câu a, b và giải thích
HS2 : câu c, d và giải thích
Bài 19 tr 43 SBT :
a) a2 ³ 0
b) -a2 £ 0
c) a2 + 1 > 0
d) - a2 - 2 0
10’
HĐ2 : Giới thiệu về bất đẳng thức côsi :
GV yêu cầu HS đọc “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK GV yêu cầu HS phát biểu thành lời bất đẳng thức Côsi
Bài tập 28 tr 43 SBT :
Chứng tỏ với a, b bất kỳ thì : a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
b)
GV gợi ý :
a) Nhận xét vế trái của bất đẳng thức có dạng hằng đẳng thức : (a - b)2
b) Từ câu a vận dụng để chứng minh câu b
GV gọi 2 HS lên bảng trình bày
Áp dụng bất đẳng thức
, chứng minh với x ³ 0 ; y ³ 0 thì
GV gới ý : Đặt a =
b =
GV đưa bài chứng minh lên bảng phụ
1 HS đọc to mục “Có thể em chưa biết” tr 40 SGK
HS :
Trung bình cộng của hai số không âm bao giờ cũng lớn hơn hoặc bằng trung bình nhân của hai số đó
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng trình bày theo sự gợi ý của GV
HS1 : câu a
HS2 : câu b
HS : nhận xét
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp suy nghĩ
HS : chứng minh theo sự gợi ý của GV
HS : cả lớp quan sát, chứng minh trên bảng phụ, đối chiếu bài làm của bạn
2. Bất đẳng thức Côsi
Bất đẳng thức Côsi cho hai số là :
với : a ³ 0 ; b ³ 0
Bài tập 28 tr 43 SBT :
a) a2 + b2 - 2ab ³ 0
Ta có : a2 + b2- 2ab = (a-b)2
vì : (a - b)2 ³ 0 với mọi a, b
Þ a2 + b2 - 2ab ³ 0
b) Từ bất đẳng thức :
a2 + b2 - 2ab ³ 0, ta cộng
2ab vào hai vế, ta có :
a2 + b2 ³ 2ab
Chia hai vế cho 2 ta có :
*chứng minh với x ³ 0 ;
y ³ 0 thì :
C/m : với x ³ 0, y ³ 0,
Þ có nghĩa
và =
Đặt a = ; b =
Từ :
Þ
hay
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Xem lại các bài đã giải. - Bài tập : 17, 18 , 23, 26 ; 27 tr 43 SBT
- Ghi nhớ : + Bình phương mọi số đều không âm ; + Nếu m > 1 thì m2 > m
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 23/03/2006
Tiết: 60 §3. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MỘT ẨN
I. MỤC TIÊU:
- HS được giới thiệu về bất phương trình một ẩn, biết kiểm tra một số có là nghiệm của bất phương trình một ẩn hay không ?
- Biết viết dưới dạng ký hiệu và biểu diễ trên trục số tập nghiệm của các bất phương trình dạng x a ; x £ a ; x ³ a
- Hiểu khái niệm hai bất phương trình tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước; thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (3’)
HS1 : - So sánh m2 và m nếu : a) m lớn hơn 1 ; b) m dương nhưng nhỏ hơn 1
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
12’
HĐ 1 : Mở đầu
GV yêu cầu HS đọc bài toán GV gọi 1 HS chọn ẩn cho bài toán
Hỏi : Vậy số tiền Nam mua một bút và x vở là bao nhiêu ?
Hỏi : Hãy lập hệ thức biểu thị quan hệ giữa số tiền Nam phải trả và số tiền Nam có?
GV Hệ thức trên là một bất phương trình một ẩn, ẩn ở bất phương trình này là x
Hỏi : Cho biết vế phải, vế trái của bất phương trình này ?
Hỏi : Trong bài toán này x có thể là bao nhiêu ?
Hỏi : Tại sao x có thể bằng 9 (hoặc bằng 8 . . . )
Hỏi : x = 10 có là nghiệm của bất phương trình không ? tại sao ?
GV yêu cầu HS làm ?1
(đề bài đưa lên bảng phụ)
GV gọi HS trả lời miệng câu (a)
GV yêu cầu HS gọi 1 HS lên bảng giải
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc to bài toán trong SGK
HS : gọi số vở của Nam có thể mua được là x (quyển)
HS : Số tiền Nam phải trả là : 2200.x + 4000 (đồng)
HS : Hệ thức là :
2200.x + 4000 £ 25000
HS : nghe GV trình bày
HS : Vế phải : 25000
Vế trái : 2200.x + 4000
HS có thể trả lời x = 9 ; hoặc x = 8 ; hoặc x = 7 . ..
HS : Vì 2200.10 + 4000 £ 25000 là một khẳng định sai. Nên x = 10 không phải là nghiệm của bất phương trình
HS : đọc đề bài bảng phụ
1HS trả lời miệng
1HS lên bảng làm câu (b)
1 vài HS nhận xét
I. Mở đầu
Bài toán : (SGK)
Giải
Nếu ký hiệu số vở của Nam có thể mua là x, thì x phải thỏa mãn hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
khi đó ta nói hệ thức :
2200.x + 4000 £ 25000
là một bất phương trình với ẩn x. Trong đó :
Vế trái : 2200.x + 4000
Vế phải : 25000
Bài ?1
a)VT : x2 ; VP : 6x - 5
b) Thay x = 3, ta được :
32 £ 6.3 - 5 (đúng vì 9 < 13)
Tương tự, ta có x =4, x = 5 không phải là nghiệm của bất phương trình
Thay x = 6 ta được :
62 £ 6.6 - 5 (sai vì 36 >31)
11’
HĐ 2 : Tập nghiệm của bất phương trình
GV giới thiệu tập nghiệm
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 1 GV giới thiệu ký hiệu tập hợp nghiệm của bất phương trình là {x | x > 3} và hướng dẫn cách biểu diễn tập nghiệm này trên trục số
GV yêu cầu HS làm ?2
GV gọi 1 HS làm miệng.
GV yêu cầu HS đọc ví dụ 2 tr 42 SGK
GV Hướng dẫn HS biểu diễn tập nghiệm {x / x £ 7}
HS : nghe GV giới thiệu
HS : đọc ví dụ 1 SGK
HS biểu diễn tập hợp nghiệm trên trục số HS : đọc ?2
HS làm miệng :
* x > 3, VT là x ; VP là 3 ; tập nghiệm : {x / x > 3} ;
* 3 < x, VT là 3 ; VP là x
Tập nghiệm : {x / x > 3}
* x = 3, VT là x ; VP là 3
Tập nghiệm : S = {3}
HS : Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
2. Tập nghiệm của bất phương trình
Ví dụ 1 : Tập nghiệm của bất phương trình x > 3. Ký hiệu là : {x | x > 3}
Biểu diễn tập hợp này trên trục số như hình vẽ sau :
(
3
0
Ví dụ 2 : Bất phương trình x £ 7 có tập nghiệm là :
{x / x £ 7}
biểu diễn trên trục số như sau :
]
7
0
5’
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?3 và ?4
Nửa lớp làm ?3
Nửa lớp làm ?4
GV kiểm tra bài của vài nhóm
HS : hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm :
(
-2
0
?3 Bất phương trình : x ³ -2. Tập nghiệm : {x / x ³ -2}
)
4
0
?4 Bất phương trình : x < 4 tập nghiệm : {x / x < 4}
HS : lớp nhận xét bài làm của hai nhóm
5’
HĐ 3 : Bất phương trình tương đương :
Hỏi : Thế nào là hai phương trình tương đương?
GV : Tương tự như vậy, hai bất phương trình tương đương ?
GV đưa ra ví dụ
Ký hiệu : x > 3 Û 3 < x
Hỏi : Hãy lấy ví dụ về hai bất phương trình tương đương
HS : Là hai phương trình có cùng một tập nghiệm
HS : Nêu khái niệm
Và nhắc lại khái niệm hai bất phương trình tương đương
HS : x ³ 5 Û 5 £ x
x x
3. Bất phương trình tương đương
Ví dụ 3 :
3 3
x ³ 5 Û 5 £ x
3’
HĐ 4:Luyện tập, củng cố
Bài 18 tr 43
Hỏi : Phải chọn ẩn như thế nào ?
H: Vậy thời gian đi của ô tô được biểu thị bằng biểu thức nào ?
Hỏi : Ô tô khởi hành lúc 7giờ, đến B trước 9(h), vậy ta có bất phương trình nào ?
HS : đọc đề bài
HS : Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h)
HS :
1 HS lên bảng ghi bất phương trình
Bài 18 tr 43
Gọi vận tốc phải đi của ô tô là x (km/h)
Vậy thời gian đi của ô tô là :
Ta có bất phương trình : < 2
3’
Bài 17 tr 43 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm bài 17
- Nửa lớp làm câu (a, b); Nửa lớp làm câu (c, d)
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
GV giới thiệu bảng tổng hợp tr 52 SGK
HS hoạt động theo nhóm
Bảng nhóm : Kết quả :
a) x £ 6 ; b) x > 2 ; c) x ³ 5 ; d) x < -1
Đại diện nhóm lên bảng trình bày kết quả
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Ôn các tính chất của bất đẳng thức : Liên hệ giữa thứ tự và phép cộng, phép nhân, hai quy tắc biến đổi phương trình
- Bài tập : 15 ; 16 tr 43 ; Bài tập : 31 ; 32 ; 34 ; 35 ; 36 tr 44 SBT
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 24/03/2006
Tiết: 61
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU:
- HS nhận biết được bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Biết áp dụng từng quy tắc biến đổi bất phương trình để giải các bất phương trình đơn giản
- Biết sử dụng các quy tắc biến đổi bất phương trình để giải thích sự tương đương của bất phương trình
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập ; hai quy tắc biến đổi bất phương trình
)
4
0
HS: Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ : (5’)
HS1 : - Chữa bài tập 16 (a ; d) tr 43 SGK : Viết và biểu diễn tập nghiệm trên trục
số của mỗi bất phương trình : a) x < 4 ; d) x £ 1
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
7’
HĐ 1 : Định nghĩa
Hỏi : Hãy nhắc lại định nghĩa phương trình bậc nhất một ẩn ?
Hỏi : Tương tự em hãy thử định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn
GV yêu cầu HS nêu định nghĩa
GV nhấn mạnh : Ẩn x có bậc là bậc nhất và hệ số của ẩn phải khác 0
GV yêu cầu làm ?1
GV gọi HS làm miệng và yêu cầu giải thích
HS : PT có dạng ax + b = 0
Với a và b là hai số đã cho và a ¹ 0
HS : Phát biểu ý kiến của mình
1 vài HS nêu lại định nghĩa SGK tr 43
HS : Nghe GV trình bày
HS : làm miệng ?1
§4. BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN
1. Định nghĩa :
(SGK)
Ví dụ : a) 2 x - 3 < 0 ;
b) 5x - 15 ³ 0
?1
a) 2 x - 3 < 0 ;
b) 5x - 15 ³ 0
là các bất phương trình bậc nhất một ẩn
c) 0x + 5 > 0 ; d) x2 > 0
không phải là bất phương trình một ẩn vì hệsố a = 0 và x có bậc là 2
27’
HĐ 2 : Hai quy tắc biến đổi phương trình tương đương :
Hỏi : Để giải phương trình ta thục hiện hai quy tắc biến đổi nào
GV : Để giải bất phương trình, ta cũng có hai quy tắc : - Quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với một số
Sau đây chúng ta sẽ xét từng quy tắc :
GV giới thiệu ví dụ 1 SGK
Giải bất PT : x - 5 < 18
GV đưa ra ví dụ 2 và yêu cầu 1 HS lên bảng giải và một HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV cho HS làm ?2
Gọi 2 HS lên bảng trình bày. HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
HS : hai quy tắc biến đổi là : - quy tắc chuyển vế
- Quy tắc nhân với một số
HS : phát biểu lại hai quy tắc đó.
1HS đọc to SGK từ “Từ liên hệ thứ tự... đổi dấu hạng tử đó”
HS : nghe GV giơi thiệu và ghi bài
HS làm ví dụ 2 vào vở,
HS1 : lên bảng giải bất phương trình
HS2:Biểu diễn tập nghiệm trên trục số
HS : làm vào vở
2 HS : lên bảng trình bày
2. Hai quy tắc biến đổi phương trình tương đương :
a) Quy tắc chuyển vế : (SGK)
Ví dụ 1 :
Giải bất PT : x - 5 < 18
Ví dụ 2 :
Giải bất PT : 3x > 2x+5
(
5
0
?2
a) x+12 > 21 Û x > 21-12
Û x > 9. Vậy : {x / x > 9}
b) -2x > - 3x - 5
Û -2x + 3x >- 5 Û x > -5
Tập nghiệm : {x / x > - 5}
Hỏi : Hãy phát biểu tính chất liên hệ giũa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm)
GV yêu cầu HS đọc quy tắc nhân tr 44 SGK
Hỏi : Khi áp dụng quy tắc nhân để biến đổi bất phương trình ta cần lưu ý điều gì ?
GV giới thiệu ví dụ 3 :
Giải bất PT : 0,5x < 3
(GV giới thiệu và giải thích như SGK
GV đưa ra ví dụ 4 SGK
Hỏi : Cần nhân hai vế của bất PT với bao nhiêu để có vế trái là x,
Hỏi : Khi nhân hai vế của bất PT với (- 4) ta phải lưu ý điểu gì ?
GV yêu cầu một HS lên bảng giải và biễu diễn tập nghiệm trên trục số
GV yêu cầu HS làm?3
GV gọi 2 HS lên bảng
GV hướng dẫn HS làm ?4
Hãy tìm tập nghiệm của các bất PT
Gọi 2 HS lên bảng làm
HS : Phát biểu tính chất liên hệ giũa thứ tự và phép nhân (với số dương, với số âm)
1 HS : đọc to quy tắc nhân trong SGK
HS : Ta cần lưu ý khi nhân hai vế của bất PT với cùng một số âm ta phải đổi chiều bất PT đó
HS : nghe GV trình bày
HS : đọc đề bài
HS : Cần nhân hai vế của bất PT với (- 4) thì vế trái sẽ là x
HS : Khi nhân hai vế của bất PT với (- 4) ta phải đổi chiều bất PT
HS : Làm vào vở, một HS lên bảng làm
HS : đọc đề bài
2 HS lên bảng giải
Tập nghiệm: {x / x > - 9}
HS : đọc đề bài
HS cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV
2 HS lên bảng làm
b)Quy tắc nhân với một số (SGK)
- Giữ nguyên chiều bất phương trình nếu số đó dương.
- Đổi chiều bất phương trình nếu số đó âm
Ví dụ 3 :
Giải bất PT : 0,5x < 3
Ví dụ 4 :
Giải bất PT : x< 3 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số.
(
-12
0
?3
a) 2x < 24
Û 2x. < 24. Û x < 12
Tập nghiệm : {x / x < 12}
b) -3x < 27
Û -3x. >27. Û x > - 9
Bài ?4
a) · x + 3 < 7 Û x < 4
· x - 2 < 2 Û x < 4. Vậy hai bất phương trình tương đương
b) · 2x < -4 Û x < -2
· -3x > 6 Û x < -2
Vậy hai bất phương trình tương đương
3’
HĐ 3 : Củng cố :
-Thế nào là bất phương trình bậc nhất một ẩn ?
- Phát biểu hai quy tắc biến đổi tương đương bất phương trình
HS trả lời câu hỏi :
- SGK tr 43
- SGK tr 44
4. Hướng dẫn học ở nhà : (2’)
- Nắm vững hai quy tắc biến đổi bất phương trình
- Bài tập về nhà số 19 ; 20 ; 21 tr 47 SGK ; Số 40 ; 41 ; 42 ; 43 ; 44 ; 45 SBT
- Phần còn lại của bài tiết sau học tiếp
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Ngày soạn: 25/03/2006
Tiết: 62
BẤT PHƯƠNG TRÌNH BẬC NHẤT MỘT ẨN (Tiết 2)
I. MỤC TIÊU:
- Củng cố hai quy tắc biến đổi bất phương trình
- Biết giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Biết cách giải một số bất phương trình đưa về dạng bất phương trình bậc nhất một ẩn
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV: - Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu
HS:- Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY :
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cũ :(7’)
HS1 : - Định nghĩa bất phương trình bậc nhất một ẩn. Cho ví dụ ?
- Phát biểu quy tắc chuyển vế để biến đổi tương đương bất phương trình
- Chữa bài tập 19 (c, d) SGK : Giải bất phương trình :
c) -3x > -4x + 2 ; d) 8x + 2 < 7x - 1
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của Giáo viên
Hoạt động của Học sinh
Kiến thức
15’
10’
3’
7’
HĐ 1 : Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
GV nêu ví dụ 5 :
GV gọi 1HS làm miệng.
GV yêu cầu HS khác lên biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV lưu ý HS : đã sử dụng hai quy tắc để giải bất phương trình
Giáo viên yêu cầu HS hoạt động nhóm làm ?5
Giải bất phương trình :
-4x -8 < 0 và biểu diễn tập nghiệm trên trục số
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV yêu cầu HS đọc “chú ý”
- Không ghi câu giải thích
- Trả lời đơn giản
GV yêu cầu HS tự xem lấy ví dụ 6 SGK
HĐ 2 : Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b 0 ; ax + b £ 0 ; ax + b ³ 0
GV đưa ra ví dụ 7 SGK
Giải bất PT : 3x+5< 5x +7
Hỏi : giải bất phương trình ta nên làm thế nào?
GV gọi 1HS lên bảng
GV yêu cầu HS làm ?6
Giải bất phương trình
-0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
GV gọi 1HS lên bảng làm
GV gọi HS nhận xét
HĐ 3 : Luyện tập :
Bài 26 (a) tr 47
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
]
12
0
hình vẽ sau biểu diễn tập hợp nghiệm nào ?
Hỏi : Kể ba bất PT có cùng tập nghiệm với :
{x / x £ 12}
Bài 23 tr 47 SGK
GV yêu cầu HS hoạt động theo nhóm
- Nửa lớp giải câu a và c
- Nửa lớp giải câu b và d
GV đi kiểm tra các nhóm làm bài tập
Sau 5’ GV gọi đại diện hai nhóm lần lượt trình bày bài làm
GV gọi HS nhận xét
1 HS đọc to đề bài
HS : cả lớp làm bài
1HS làm miệng giải bất phương trình : 2x - 3 < 0
1 HS lên biểu diễn tập nghiệm
HS hoạt động theo nhóm
Đại diện nhóm lên bảng trình bày
HS cả lớp nhận xét bài làm của các nhóm
1HS đọc to “chú ý” tr 46 SGK
HS nghe GV trình bày
HS : ghi bài vào vở
HS : xem ví dụ 6 SGK
HS đọc đề bài
HS : Nên chuyển hạng tử chứa ẩn sang một vế, các hạng tử còn lại sang vế kia
HS giải bất phương trình
1 HS lên bảng trình bày
HS đọc đề bài
HS cả lớp làm bài
1HS lên bảng làm
1 vài HS nhận xét
HS : quan sát hình vẽ bảng phụ
1HS đứng tại chỗ trả lời
HS : tự lấy ví dụ ba bất PT có cùng tập nghiệm
Học sinh hoạt động theo nhóm. Bảng nhóm
Sau 5 phút, đại diện hai nhóm lên bảng trình bày bài
1 vài HS khác nhận xét
3. Giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
)
1,5
Ví dụ 5 : (SGK)
?5 Ta có : -4x -8 < 0
Û -4x < 8 (chuyển - 8 sang vế phải và đổi dấu)
-4x : (-4) > 8 : (-4) (chia hai vế cho - 4 và đổi chiều)
(
-2
0
x > - 2. Tập nghiệm của bất PT là {x / x > -2}
Ví dụ 6: (SGK)
4 Giải bất phương trình đưa về dạng ax + b 0 ; ax + b £ 0 ;ax + b ³ 0
Ví dụ 7 : Giải bất PT :
3x + 5 < 5x - 7
Bài ?6 :
-0,2x - 0,2 > 0,4x - 2
Û -0,2x - 0,4x > -2 +0,2
Û -0,6x > -1,8
Û x < - 1,8 : (-0,6)
Û x < 3. nghiệm của bất phương trình là x < 3
Bài 26 (a) tr 47 :
Hình vẽ biểu diễn tập nghiệm của bất phương trình : {x / x £ 12}
Ví dụ : x - 12 £ 0
2x £ 24
x - 2 £ 10
Bài 23 tr 47 SGK
a) 2x - 3 > 0 Û 2x > 3 Û x > 1,5
(
12
0
Nghiệm của bất PT : x > 1,5
b) 3x + 4 < 0 Û 3x < - 4
0
)
3
4
-
Û x < - . Nghiệm của bất phương trình là : x < - .
c) 4-3x £ 0 Û -3 x £ -4
0
[
4
3
Û x ³
d) 5 - 2x ³ 0 Û - 2x ³ -5
]
2,5
0
Û x £ 2,5
4. Hướng dẫn học ở nhà : : (2’)
- Nắm vững cách giải bất PT đưa được về dạng bất PT bậc nhất một ẩn
- Bài tập về nhà : 22, 24, 25, 26 (b) , 27 , 28 tr 47 - 48 SGK
- Xem lại cách giải PT đưa về dạng ax + b = 0 (chương III). Tiết sau luyện tập
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG: Ngày soạn: 28/03/2006
Tiết: 63
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU:
- Luyện tập cách giải và trình bày lời giải bất phương trình bậc nhất một ẩn
- Luyện tập cách giải một số bất phương trình quy về được bất phương trình bậc nhất nhờ hai phép biến đổi tương đương
II. CHUẨN BỊ CỦA THẦY VÀ TRÒ :
GV:- Bảng phụ ghi các câu hỏi, bài tập, thước thẳng, phấn màu
HS:- Thực hiện hướng dẫn tiết trước, thước thẳng, bảng nhóm
III. TIẾN TRÌNH TIẾT DẠY
1. Ổn định: (1’)
2. Kiểm tra bài cu:õ (7’)
HS1 : - Giải bất phương trình : a) x > - 6 ; d) 5 - x < 2 (bài 25 a, d SGK)
HS2 : - Giải bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm của chúng trên trục số :
b) 3x + 9 > 0 ; d) -3x + 12 > 0 (bài tập 46 (b, d) SGK)
3. Bài mới :
TL
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Nội dung
10’
8’
4’
6’
7’
HĐ 1 : Luyện tập
Bài 31 tr 48 SGK :
Giải các bất phương trình và biểu diễn tập nghiệm trên trục số :
a) > 5
Hỏi : Tương tự như giải PT, để khử mẫu trong bất PT này ta làm thế nào ?
GV gọi 1 HS lên bảng thực hiện
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
GV yêu cầu HS hoạt động nhóm giải các câu b, c, d còn lại của bài 31 SGK
GV kiểm tra các nhóm hoạt động
GV gọi đại diện nhóm lên bảng trình bày
GV nhận xét và sửa sai
Bài 63 tr 47 SBT :
Giải bất PT :
a)
GV hướng dẫn HS làm câu a đến bước khử mẫu thì gọi HS lên bảng giải tiếp
GV gọi HS nhận xét
Tương tự GV gọi HS lên bảng giải câu (b)
b)
GV gọi HS nhận xét và bổ sung chỗ sai
Bài 34 tr 49 SGK :
GV gọi HS1 tìm sai lầm trong các “lời giải” của câu (a)
GV gọi HS2 tìm sai lầm trong các “lời giải” của câu (b)
Bài 28 tr 48 SGK :
(Đề bài bảng phụ)
GV gọi 2 HS lần lượt làm miệng câu (a) và (b)
GV ghi bảng
GV gọi HS nhận xét
Bài 30 tr 48 SGK :
(Đề bài đưa lên bảng phụ)
Hỏi : Hãy chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn
Hỏi : Vậy số tờ giấy bạc loại 2000 là bao nhiêu ?
H : Hãy lập bất PT của bài toán ?
Gọi 1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán
GV gọi HS nhận xét
1HS đọc to đề bài
HS : ta phải nhân hai vế của bất phương trình với 3
HS làm bài tập, một HS lên bảng trình bày
1 vài HS nhận xét bài làm của bạn
HS hoạt động theo nhóm, mỗi nhóm giải một câu
Đại diện các nhóm lên bảng trình bày
Một vài HS nhận xét bài làm của nhóm
HS : đọc đề bài
HS : cả lớp làm theo sự hướng dẫn của GV
1HS lên bảng giải tiếp
HS : Nhận xét
HS làm bài tập, 1HS lên bảng làm
- Một vài HS nhận xét bài làm của bạn
HS : Quan sát lời giải của câu (a) và HS làm miệng chỉ ra chỗ sai của câu (a)
HS : Quan sát lời giải của câu (b) và HS làm miệng chỉ ra chỗ sai của câu (b)
HS : đọc đề bài
HS trình bày miệng
HS1 : Câu a
HS2 : Câu b
HS : nhận xét
HS Đọc đề bài
HS : chọn ẩn và nêu điều kiện của ẩn
HS : Số tờ giấy bạc loại 2000 là (15-x) tờ
HS : lập bất PT
1HS lên bảng giải bất PT và trả lời bài toán
Một vài HS nhận xét
Bài 31 tr 48 SGK :
a) >5 Û 3. > 5 . 3
Û 15 -6x > 15 Û - 6x > 15 - 15
Û -6x > 0 Û x < 0
)
0
Vậy : {x / x < 0}
b) Û 4.. 4 Û 8 - 11x - 4
c) Û 3(x-1) < 2 (x - 4) Û 3x - 3 <2x -8
Û 3x - 2x < - 8 + 3 Û x < -5
d) Û
5 (2 -x) < 3 (3 -2x)Û 10 - 5x < 9 - 6x Û -5x + 6x < 9 - 10
Û x < - 1
Bài 63 tr 47 SBT :
a)
Û
Û 2-4x - 16 < 1-5x
Û -4x + 5x < 1+ 16 - 2
Û x < 15. Nghiệm của bất PT là x < 15
b)
Û 3(x-1)-12< 4(x+1)+96
Û 3x - 3 - 12 < 4x+4+96
Û 3x -4x < 100 + 15Û
File đính kèm:
- T59-64-KT_CIV dai8.doc