– Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức.
– Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
– Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .
– Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tính giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm )
2 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 673 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 36: Tuần 17: Ôn tập học kỳ I, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
ễN TẬP HỌC KỲ I
Tiết : 36 NS :
Tuần 17
I) Mục tiêu :
Ôn tập các phép tính nhân, chia đơn thức.
Củng cố các hằng đẳng thức đáng nhớ để vận dụng vào giải toán
Tiếp tục rèn luyện kĩ năng thực hiện phép tính, rút gọn biểu thức, phân tích các đa thức thành nhân tử, tính giá trị biểu thức .
Phát triển tư duy thông qua bài tập dạng : tính giá trị của biểu thức để đa thức bằng 0, đa thức đạt giá trị lớn nhất ( hoặc nhỏ nhất ) đa thức luôn dương ( hoặc luôn âm )
II) Chuẩn bị của giáo viên và học sinh : bảng phụ
III) Tiến trình dạy học :
Hoạt động 1 Kiểm tra: kiểm tra vở hs Hoạt động 2 ôn tập:
Hoạt động của giáo viên và học sinh
Ghi bảng
Phát biểu quy tắc nhân đơn thức với đa thức;
Viết công thức tổng quát
. Bài 1 :
a)
b) ( x + 3y )( x2 – 2xy )
Bài 2: Ghép đôi hai biểu thức ở hai cột để được đẳng thức đúng (Hoạt động nhóm)
a) ( x + 2y )2 1)
b) ( 2x - 3y)( 3y + 2x ) 2) x3- 9x2y+27xy2-y3 c) ( x - 3y )3 3) 4x2 - 9y2
d) a2 - ab + b2 4) x2 + 4xy + 4y2 e)(a+b )(a2- ab+ b2) 5) 8a3+ b3+12a2b + 6ab2
f) ( 2a + b )3 6) (x2+2xy+4y2)(x - 2y)
g) x3 - 8y3 7) a3+ b3
=
Kiểm tra bài làm của vài nhóm
GV đưa “Bảng bảy hằng đẳng thức đáng nhớ “để đối chiếu”
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
a) ( 2x + 1 )2 + ( 2x - 1 )2 -2(1 + 2x )( 2x -1)
b) ( x - 1 )3 -( x + 2)(x2 - 2x + 4) + 3(x - 1)(x + 1)
Bài 4 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
x2 + 4y2 - 4xy tại x = 18 và y = 4
34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
Phân tích đa thức thành nhân tử
Thế nào là phân tích đa thức thành nhân tử
Phân tích đa thức hành nhân tử là biến đổi đa thức đó thành một tích của những đa thức
Hãy nêu các phương phàp phân tích đa thứcthành nhân tử ?
Phương pháp đặc nhân tử chung
Phương pháp dùnh hằng đẳng thức đáng nhớ
Phương pháp nhóm hạnh tử
Phương pháp tách hạng tử
Phương pháp thêm bớt hạng tử
Bài 5 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử :
x3 - 3x2 - 4x + 12
2x2 - 2y2 - 6x - 6y
x3 + 3x2 - 3x - 1
x4 - 5x2 + 4
Các em hoạt động nhóm để giải bài 6
Tổ 1 và 2 làm câu a - b
Tổ 3 và 4 làm câu c - d
GV:
1/Phát biểu các quy tắc và viết công thức :
A.( B + C ) = AB + AC
(A + B)(C + D) = AC + AD + BC + BD
Bài 1 :
a) =
=
b) ( x + 3y )( x2 – 2xy )
= x3 - 2x2y + 3x2y - 6xy2
= x3 + x2y - 6xy2
Bài 2 : Kết quả :
a 4 e 7
b 3 f 5
c 2 g 6
Bài 3 : Rút gọn biểu thức
a) ( 2x + 1 )2 + ( 2x - 1 )2 -2(1 + 2x )( 2x -1)
== = 22 = 4
( x -1 )3 - ( x + 2)(x2 - 2x + 4)
+ 3(x - 1)(x + 1)
= x3 - 3x2 + 3x - 1 - ( x3 + 8 ) + 3( x2 - 1 )
= x3 - 3x2 + 3x - 1 - x3 - 8 + 3x2 -3
= 3x - 12 = 3( x - 4 )
Bài 4 : Tính nhanh giá trị của mỗi biểu thức sau:
a) x2 + 4y2 - 4xy = ( x - 2y )2
= ( 18 - 2.4)2 = 102= 100
b) 34.54 - (152 + 1)(152 - 1)
= (3.5)4 - ( 154 - 1 ) = 154 - 154 + 1 = 1
Bài 5 : Phân tích các đa thức sau thành nhân tử
a)x3 - 3x2 - 4x + 12 = x2( x - 3 ) - 4( x - 3 )
= (x - 3)(x2 - 4) = ( x - 3 )( x + 2)( x - 2 )
b)2x2 - 2y2 - 6x - 6y = 2( x2 - y2 - 3x - 3y ) =
=2=2( x+y)(x-y-3)
c) x3 + 3x2 - 3x - 1
= ( x3 - 1 ) + ( 3x2 - 3x )
= ( x - 1 )( x2 + x + 1 ) + 3x( x - 1 )
= ( x - 1 )( x2 + x + 1 + 3x )
= ( x - 1 )( x2 + 4x +1 )
d)x4 - 5x2 + 4
= x4 - x2 - 4x2 + 4 = x2( x2 - 1 ) - 4(x2 - 1 )
= ( x2 - 1 )( x2 - 4 )
= ( x + 1 )( x - 1 )( x + 2 )( x - 2 )
Bài 6 : Tìm x biết :
a) 3x3 - 3x = 03x( x2 - 1 ) = 0
3x( x - 1 )( x + 1 ) = 0
x = 0 hoặc x - 1 = 0 hoặc x + 1 = 0
x = 0 hoặc x = 1 hoặc x = -1
b)x3 + 36 = 12x x3 + 36 - 12x = 0
( x - 6)2 = 0 ( x - 6 ) = 0 x = 6
Hoạt động 3 Hướng dẫn về nhà:
-Ôn tập các câu hỏi chương I. II sgk
-Làm thêm bài tập 54,55(a,c) 56,59(a,c) sbt
-Tiết sau ôn tập tiếp chuẩn bị thi HKI
File đính kèm:
- 37.doc