Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 17: Tiết 18: Luyện tập

A) Mục tiêu:

- Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp.

- Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức.

B) Chuẩn bị: Bảng phụ

C)Tiến trình bài dạy

 

doc2 trang | Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 864 | Lượt tải: 0download
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Tiết 17: Tiết 18: Luyện tập, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Ngày 28/9/2008 LUYỆN TẬP Tiết 18: A) Mục tiêu: - Rèn luyện kỹ năng chia đa thức cho đơn thức, chia đa thức đã sắp xếp. - Vận dụng hằng đẳng thức để thực hiện phép chia đa thức. B) Chuẩn bị: Bảng phụ C)Tiến trình bài dạy I)Kiểm tra: - HS1: phát biểu quy tắc chia đa thức cho đơn thức Làm tính chia ( 15x3y2-6x2y-3x2y2) : 6x2y - HS2: Thực hiện phép chia 2x4+x3-5x2-3x-3 cho x2-3 II)Tổ chức Luyện tập: Hoạt động của thầy và trò Làm bài tập 48a,b SBT - GV: Nêu cách thực hiện - HS: lên bảng trình bày - GV: lưu ý HS phải sắp xếp cả đa thức bị chia và đa thức chia theo luỹ thừa giảm của x rồi mới thực hiện phép chia - HS: lên bảng thực hiện Làm bài tập 50 SBT - GV: để tìm được thương Q và dư R ta phải làm gì? - HS: Để tìm được thương Q và dư R ta phải thực hiện phép chia A cho B *) Làm bài tập 71 SGK - GV: Không thực hiện phép tính hãy xem đa thức A có chia hết cho đa thức B hay không? - HS: a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B b) A=x2-2x+1=(1-x)2 B= 1-x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B *) Làm bài tập 73SGK - GV: Ghi đề bài vào phiếu học tập phân tích đa thức bị chia thành nhân tử rồi áp dụng chia một tích cho một số - HS: Đại diện nhóm trình bày bài làm của nhóm mình *) làm bài tập 74 SGK Tìm a để đa thức 2x3-3x2+x+a chia hết cho đa thức x+2 - GV: Nêu cách tìm a để phép chia là phép chia hết? - HS: Ta thực hiện phép chia rồi cho dư bằng 0 - GV: Giới thiệu cách giải khác Ta có 2x3 -3x2 +x +a = Q(x).(x+2) Nếu x=-2 thì Q(x).(x+2)=0 2.(-2)3-3(-2)2+(-2)+a=0 -16-12-2+a=0 -30+a=0 a=30 Ghi bảng Bài 1(Bài 49sbt) a) x4 -6x3 +12x2 -14x +3 x2 -4x +1 x4 -4x3 + x2 x2 -2x +3 -2x3 +11x2 -14x +3 -2x3 + 8x2 - 2x 3x2 -12x +3 3x2 -12x +3 0 b) x5-3x4+5x3-x2+3x-5 x2-3x+5 x5-3x4+5x3 x3-1 -x2+3x-5 -x2+3x-5 0 Bài 2(Bài 50 SBT) x4-2x3+x2+13x-11 x2-2x+3 x4-2x3+3x2 x2-2 -2x2 +13x-11 -2x2+ 4x- 6 9x -5 Vậy Q=x2-2 ; R=9x-5 Bài 3( Bài 71 SGK) a) Đa thức A chia hết cho đa thức B vì tất cả các hạng tử của A đều chia hết cho B b) A=x2-2x+1=(1-x)2 B= 1-x Vậy đa thức A chia hết cho đa thức B Bài 4( bài 73SGK) Tính nhanh a) (4x2-9y2) :(2x-3y) =(2x+3y)(2x-3y) :(2x-3y) =2x+3y b) (27x3-1): ( 3x-1) =[(3x)3-1] : (3x-1) = (3x-1)(9x2+3x+1): (3x-1) =9x2+3x+1 d) (x2-3x+xy-3y) : (x+y) = [x(x+y)-3(x+y)] : (x+y) =(x+y)(x-3): (x+y) = x-3 Bài 5( Bài74 SGK) 2x3 -3x2 +x +a x+2 2x3 +4x2 2x2-7x+15 -7x2 + x +a -7x2-14x 15x +a 15x + 30 a-30 R=a-30 R=0 a-30=0 a=30 III) Hướng dẫn về nhà: Ôn tập chương I để chuẩn bị kiểm tra 1 tiết Làm 5 câu hỏi của ôn tập chương Bài tập về nhà : 75,76,77,78,79 tr 33SGK Ôn tập kỹ 7 hằng đẳng thức đáng nhớ

File đính kèm:

  • doc17.doc