Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,5 điểm)
a) Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 5x – x2 = 0
A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm.
C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
1 trang |
Chia sẻ: quynhsim | Lượt xem: 832 | Lượt tải: 0
Bạn đang xem nội dung tài liệu Bài giảng lớp 8 môn Đại số - Kiểm tra 15 phút, để tải tài liệu về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : . Môn : Đại số 8
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,5 điểm)
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 5x – x2 = 0
A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm.
C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
b) Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào không tương đương?
A. x – 3 = 0 và 3x = 9; B. 2x + 1 = 1 và 5x – 3 = -3
C. x = và ; D. x2 = 36 và
c) Tập nghiệm của phương trình : x (x - 3) + 2 = x2 là:
A. S = {} B. S = Ỉ C. S = {-1; } D. S = {-1}
Câu 2: Giải phương trình sau: (5,5 điểm)
+1
Họ và tên: .. KIỂM TRA 15 PHÚT
Lớp : . Môn : Đại số 8
Câu 1: Khoanh tròn chữ cái trước câu trả lời đúng trong các câu sau: (4,5 điểm)
Phương trình sau đây có bao nhiêu nghiệm: 5x – x2 = 0
A. Một nghiệm. B. Hai nghiệm.
C. Ba nghiệm. D. Vô nghiệm.
b) Trong các cặp phương trình sau, cặp phương trình nào không tương đương?
A. x – 3 = 0 và 3x = 9; B. 2x + 1 = 1 và 5x – 3 = -3
C. x = và ; D. x2 = 36 và
c) Tập nghiệm của phương trình : x (x - 3) + 2 = x2 là:
A. S = {} B. S = Ỉ C. S = {-1; } D. S = {-1}
Câu 2: Giải phương trình sau: (5,5 điểm)
+1
File đính kèm:
- KT-15'-L1.doc